Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 19/10 xu hướng giảm giá tại các ngân hàng. Chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá, chiều bán ra 7 ngân ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 196,87 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 200,80 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
193,23 |
195,19 |
204,37 |
-0,07 |
-0,06 |
-0,08 |
Agribank |
196,56 |
197,35 |
201,55 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Vietinbank |
194,96 |
195,46 |
203,96 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
195,32 |
196,50 |
204,28 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,3 |
Techcombank |
196,10 |
195,88 |
204,88 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,15 |
NCB |
195,98 |
197,18 |
202,34 |
-0,03 |
-0,03 |
0,15 |
Eximbank |
196,83 |
197,42 |
200,80 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
Sacombank |
196,87 |
198,37 |
203,24 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,76 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.721 VND/AUD. Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 17.043 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.465,46 |
16.631,77 |
17.153,39 |
28,84 |
29,13 |
30,04 |
Agribank |
16.573 |
16.640 |
17.161 |
19 |
20 |
21 |
Vietinbank |
16.676 |
16.776 |
17.326 |
48 |
48 |
48 |
BIDV |
16.475 |
16.574 |
17.075 |
-49 |
-50 |
-44 |
Techcombank |
16.415 |
16.642 |
17.244 |
17 |
18 |
17 |
NCB |
16.589 |
16.689 |
17.196 |
34 |
34 |
32 |
Eximbank |
16.690 |
16.740 |
17.043 |
23 |
23 |
23 |
Sacombank |
16.721 |
16.821 |
17.327 |
57 |
57 |
57 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.120 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.550 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.486,16 |
30.794,10 |
31.759,89 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
30.825 |
31.011 |
31.600 |
13 |
13 |
13 |
Vietinbank |
30.914 |
30.964 |
31.924 |
43 |
43 |
43 |
BIDV |
30.589 |
30.774 |
31.826 |
-36 |
-36 |
-37 |
Techcombank |
30.645 |
30.891 |
31.794 |
8 |
7 |
8 |
NCB |
30.846 |
30.966 |
31.715 |
16 |
16 |
20 |
Eximbank |
30.926 |
31.019 |
31.550 |
7 |
7 |
7 |
Sacombank |
31.120 |
31.220 |
31.625 |
57 |
57 |
57 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang có xu hướng tăng tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Chiều bán ra 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào Won Hàn Quốc cao nhất là 17,45 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,16 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,63 |
18,48 |
20,25 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
0 |
18,38 |
20,16 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,45 |
18,25 |
21,05 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
17,18 |
- |
20,92 |
-0,06 |
- |
0,79 |
Techcombank |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,4 |
17,4 |
20,66 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có ngân hàng Vietcombank là mua tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào Nhân dân tệ (CNY) là 3.468,58 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.588 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.468,58 |
3.503,62 |
3.614,04 |
2,69 |
2,73 |
2,8 |
Vietinbank |
0 |
3.506 |
3.616 |
0 |
9 |
9 |
BIDV |
0 |
3.486 |
3.588 |
0 |
1 |
-1 |
Techcombank |
0 |
3.479 |
3.610 |
0 |
3 |
3 |
Eximbank |
0 |
3.485 |
3.591 |
0 |
0 |
0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 - 22.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.744,14 - 27.194,90 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.457,51 - 17.145,11 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.941,18 - 18.690,78 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 602,18 - 694,23 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|