Cụ thể, tính riêng quý 4/2021 doanh thu thuần của PHR đạt 663 tỷ đồng, giảm 11,1% so với cùng kỳ. Trong khi đó tỷ lệ giảm chi phí vốn cao hơn, đến 14,4% dẫn tới lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt 184 tỷ đồng, gần như đi ngang so với cùng kỳ.
Trong quý doanh thu tài chính đạt 100 tỷ đồng, tăng 26 tỷ đồng so với quý 4/2020. Chi phí tài chính hơn 5 tỷ đồng (chủ yếu là chi phí lãi vay), giảm được 29 tỷ đồng so với cùng kỳ. Chi phí bán quản lý doanh nghiệp tăng hơn 14 tỷ đồng, lên trên 47 tỷ đồng. Ngoài ra các công ty liên doanh liên kết mang về khoản lãi 27 tỷ đồng, trong khi quý 4/2020 các công ty liên doanh liên kết mang về khoản lỗ hơn 14 tỷ đồng.
Đáng chú ý, quý 4/2020 Cao su Phước Hòa ghi nhận doanh thu 332 tỷ đồng vào thu nhập khác, dẫn đến chỉ tiêu lợi nhuận khác đạt 332 tỷ đồng, tăng 316 tỷ đồng so với con số hơn 16 tỷ đồng ghi nhận trong quý 4 vừa qua.
Kết quả, quý 4 cao su Phước Hòa lãi trước thuế 262 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt hơn 237 tỷ đồng, giảm 40,6% so với số lãi 400 tỷ đồng đạt được quý 4/2020.
Lũy kế cả năm 2021 doanh thu cao su Phước Hòa tăng trưởng 19% lên 1.942 tỷ đồng. Trừ chi phí vốn công ty lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt 513 tỷ đồng. Trong cơ cấu doanh thu của công ty, doanh thu từ bán thành phẩm đạt 1.690 tỷ đồng. Doanh thu từ cho thuê đất và phí sử dụng hạ tầng KCN đạt gần 253 tỷ đồng, còn lại là doanh thu xử lý nước thải KCN và doanh thu khác.
Tính đến 31/12/2021 Cao su Phước Hòa còn khoản tiền gần 1.900 tỷ đồng gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng tại ngân hàng (giảm gần 100 tỷ đồng so với đầu năm) và hơn 30 tỷ đồng gửi tiết kiệm kỳ hạn trên 12 tháng tại ngân hàng.
Những yếu tố trên tác động khiến cho lợi nhuận trước thuế cả năm còn 662 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 578 tỷ đồng, giảm 48,6% so với số lãi 1.125 tỷ đồng đạt được năm 2020.
Trên thị trường chứng khoán, kết phiên giao dịch ngày 17/2, cổ phiếu PHR tăng 0,37% lên mức 81.800đ/cp. Khối lượng giao dịch trung bình phiên đạt hơn 600 nghìn đơn vị.
Anh Khôi
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|