Giá xe Winner X hiện nay tại các đại lý khoảng 36.000.000 đồng cho đến 42.000.000 đồng tùy theo từng phiên bản và từng vùng. Còn giá xe Air Blade nhỉnh hơn hẳn, dao động từ 48.500.000 đồng cho đến 67.000.000 tùy từng phiên bản.
Nguồn ảnh: Internet |
Về thiết kế, Winner X mang vẻ hầm hố, thể thao, còn Air Blade 150 thì lịch thiệp và trông thời trang hơn là lời nhận xét của đa số người tiêu dùng và các chuyên gia về xe. Ở cụm đèn, cả hai đều có phần đầu đèn chúc xuống dưới, đều sử dụng công nghệ chiếu sáng LED cho hiệu năng tốt và tiết kiệm điện. Xi nhan của Winner X được thiết kế chìa ra, khi di chuyển sẽ dễ bị gãy hoặc rớt ra khi có va chạm. Đối với Air Blade, xi nhan đã được tích hợp với phần chóa đèn, trở nên gọn gàng hơn.
Đèn hậu thiết kế cho Air Blade 150 thiết kế mới với đường vuốt nhọn, sắc lẹm, đèn chia tầng cho cảm giác mới lạ. Trên Winner X có phần đèn hậu chìa ra, còn xi nhan nằm gọn trong dàn áo, giúp xe trở nên cân đối và hài hòa hơn.
Về tiện ích, đối với Honda Winner X có hệ thống khóa thông minh: Thế hệ Winner X mới được trang bị hệ thống khóa thông minh cho cả 3 phiên bản. Giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa rất tiện lợi. Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh: Mặt đồng hồ kỹ thuật số dạng âm bản hiện đại, nhỏ gọn, hình khối thể thao.
Nguồn ảnh: Internet |
Cổng sạc USB hiện đại: Winner X thế hệ mới được trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được bố trí ở bánh trước, giúp ổn định tư thế của xe bằng cách chống khóa cứng bánh xe khi phanh đột ngột trên mặt đường trơn trượt. Hệ thống xích xe cải tiến: Hệ thống xích xe của Winner X mới được cải tiến với xích có vòng phớt O, kéo dài tuổi thọ hơn 3 lần so với phiên bản cũ.
Còn với Air Blade c ốp đựng đồ rộng rãi: Cốp xe Air Blade có dung tích lớn 23,2 lít, chứa được tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng một vài vật dụng cá nhân khác. Được trang bị thêm cả đèn soi hộc đồ, vách ngăn thông minh, chia nhỏ cốp thành 2 khoang. Hệ thống khóa thông minh Smart Key: Với thao tác đơn giản, việc xác định vị trí xe cùng chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị FOB, vô cùng tiện lợi. Đèn chiếu sáng luôn sáng: Chế độ đèn luôn sáng, hạn chế việc người dùng quên bật đèn trong điều kiện thời tiết không thuận lợi.
Về động cơ, Honda Winner X sử dụng động cơ PGM-FI, 4 kỳ kết hợp cùng hộp số 6 cấp, DOHC, xy-lanh đơn, dung tích 149,1cc, sản sinh công suất tối đa 11,5 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó, Air Blade trang bị động cơ xy-lanh đơn, dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 9,6 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Nguồn ảnh: Internet |
Là dòng xe côn tay 150cc, Winner X mang đến trải nghiệm chạy và khả năng bứt tốc cũng không nổi trội hơn dòng xe tay ga Air Blade là mấy. Ngoài ra, âm thanh ống xả của Air Blade 150 êm ái hơn khi chạy phố, kiểu dáng liền mạch, cuốn hút người nhìn hơn. Còn Winner X lại có âm thanh giòn hơn, mạnh mẽ, hầm hố hơn rất nhiều.
Các thông số | Winner X | Air Blade |
Khối lượng | Bản phanh thường: 123kg Bản phanh ABS: 124 kg | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.088 mm | 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.278 mm | 1.286 mm |
Độ cao yên | 795 mm | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | 142 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít | 4,4 lít |
Kích thước lốp trước/ sau | Trước: 90/80-17M/C Sau: 120/70-17M/C | Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI 4 kỳ DOHC, xylanh đơn, côn 6 số làm mát bằng dung dịch | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 15,4 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/phút | 11,2kW/8.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Thay nhớt: 1,1 lít Rã máy: 1,3 lít | 0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố | 1,7 lít/100km | 2,3l/100km |
Loại truyền động | Côn tay 6 số | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Mô Men xoắn cực đại | 13,5 Nm tại tua máy 6.500 vòng/phút | 14,6Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tich xy lanh | 149,1 cc | 156,9 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 57,3mm x 57,8 mm | 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,3:1 | 12:1 |
Linh Linh (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|