VinFast Fadil là chiếc xe duy nhất được trang bị động cơ 1.4L, đồng thời sở hữu hệ thống an toàn với nhiều tính năng hiện đại bậc nhất phân khúc hạng A. Cảm giác lái VinFast Fadil cũng được đánh giá cao với vô lăng phản hồi khá tốt, khung gầm cứng, các chi tiết lắp ráp chắc chắn.
VinFast Fadil sở hữu vẻ ngoài nhỏ gọn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), lớn hơn Wigo và Morning nhưng lại nhỏ hơn Brio và Grand i10. Xe có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm đỏ, xanh, xám, bạc, trắng.
Bảng giá xe VinFast Fadil cập nhật tháng 12/2022:
Mẫu xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá ưu đãi (VNĐ) | ||
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 395.000.000 | 352.500.000 | 30.000.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Ngoại thất VinFast Fadil
Phần đầu xe của VinFast Fadil nổi bật với tạo hình chữ V lớn. Cụm đèn pha Halogen to bản được bố trí ở hai bên. Phần thân xe trông khá chắc chắn và cứng cáp, có đường gân dập nổi làm tăng tính thể thao.
Đèn báo rẽ được tích hợp trên gương chiếu hậu gập điện. Phía đuôi xe, đối thủ của Kia Morning và Hyundai Grand i10 có cản sau thể thao và đèn sương mù được đặt ở hai bên. Fadil được trang bị la-zăng đa chấu kép với lốp xe kích thước 185/55R15.
Nhìn chung ngoại hình VinFast Fadil năng động, trẻ trung song chưa thực sự nổi bật hơn so với các đối thủ cùng nhóm.
Nội thất xe VinFast Fadil 2022
Khoang nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... với thiết kế đơn giản nhưng không đơn điệu, các trang bị đủ dùng.
Những tiện nghi cơ bản trên mẫu hatchabck của VinFast gồm màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, khởi động bằng chìa khóa, điều hòa chỉnh cơ, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Thông số kỹ thuật xe Vinfast Fadil
Thông số kỹ thuật | Fadil 1.4L tiêu chuẩn | Fadil 1.4LPlus |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC | 3676 x 1632 x 1530 mm | 3676 x 1632 x 1530 mm |
Chiều dài cơ sở | 2385 mm | 2385 mm |
Khoảng sáng gầm | 150 mm | 150 mm |
Khối lượng không tải | 993kg | 1005kg |
Động cơ | Xăng, 1.4L- i4 | Xăng, 1.4L- i |
Công suất cực đại | 98Hp / 6200rpm | 98Hp / 6200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 128Nm / 4400 rpm | 128Nm / 4400 rpm |
Hộp số | tự động, CVT | tự động, CVT |
Lốp xe | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Đình Trọng t/h
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|