VinFast Fadil góp mặt tại phân khúc xe hạng A, VinFast Fadil trở thành đối thủ đáng gờm của loạt cái tên đình đám như Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.
VinFast Fadil đã chính thức công bố ngừng kinh doanh ô tô chạy xăng, tập trung toàn lực vào sản xuất ô tô chạy điện. Những khách hàng đã, đang và sắp sở hữu xe VinFast Fadil vẫn được hưởng đầy đủ những chính sách được cam kết như: Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng chính hãng.
Bảng giá xe VinFast Fadil cập nhật đầu năm 2023:
Mẫu xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá ưu đãi (VNĐ) | ||
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) | ||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 395.000.000 | 352.500.000 | 30.000.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Ngoại thất xe VinFast Fadil
Xe được trang bị những tính năng cơ bản như đèn pha và đèn sương mù halogen, trên bản cao cấp là dạng LED hiện đại.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng hợp kim 15 inch, tay nắm cửa đồng màu thân xe, gương chỉnh/gập điện, tích hợp xi-nhan, có thêm chức năng sấy gương. Đuôi xe sử dụng đèn hậu halogen, viền LED, ăng-ten dạng que, ông xả đơn.
Nhìn chung ngoại hình VinFast Fadil năng động, trẻ trung song chưa thực sự nổi bật hơn so với các đối thủ cùng nhóm.
Nội thất VinFast Fadil
Khoang nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... với thiết kế đơn giản nhưng không đơn điệu, các trang bị đủ dùng.
Những tiện nghi cơ bản trên mẫu hatchabck của VinFast gồm màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, khởi động bằng chìa khóa, điều hòa chỉnh cơ, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Thông số kỹ thuật xe Vinfast Fadil
Thông số kỹ thuật | Fadil 1.4L tiêu chuẩn | Fadil 1.4LPlus |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC | 3676 x 1632 x 1530 mm | 3676 x 1632 x 1530 mm |
Chiều dài cơ sở | 2385 mm | 2385 mm |
Khoảng sáng gầm | 150 mm | 150 mm |
Khối lượng không tải | 993kg | 1005kg |
Động cơ | Xăng, 1.4L- i4 | Xăng, 1.4L- i |
Công suất cực đại | 98Hp / 6200rpm | 98Hp / 6200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 128Nm / 4400 rpm | 128Nm / 4400 rpm |
Hộp số | tự động, CVT | tự động, CVT |
Lốp xe | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Diệp Diệp (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|