Toyota Vios là mẫu sedan hạng B được sản xuất bởi hãng xe Toyota, Nhật Bản. Vios được sản xuất từ năm 2002 và chính thức được giới thiệu tại Việt Nam năm 2003. Kể từ đó đến nay, Vios liên tục giữ vững ngôi vị số 1 trên thị trường ô tô Việt Nam với doanh số tích lũy 180.000 xe, góp phần vào sự phát triển chung của thị trường và ngành công nghiệp ô tô nước ta.
![]() |
Giá xe Toyota Vios 8/2022 (Đơn vị: đồng) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 478.000.000 đồng |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 495.000.000 đồng |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 531.000.000 đồng |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 550.000.000 đồng |
Toyota Vios 1.5G CVT (7 túi khí) | 581.000.000 đồng |
Toyota Vios GR-S (7 túi khí) | 630.000.000 đồng |
* Lưu ý: Giá bán trên đã bao gồm 10% VAT. Khách hàng mua Toyota Vios phiên bản màu Trắng Ngọc Trai giá cộng thêm 8 triệu đồng.
Khách hàng mua xe Toyota Vios 2021 tại các đại lý Toyota trên toàn quốc sẽ được hưởng ưu đãi gói vay tài chính hấp dẫn, với số tiền thanh toán ban đầu chỉ từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng chỉ từ 5,2 triệu đồng. Bên cạnh đó, Toyota Việt Nam cũng triển khai chương trình “Đổi Xe Cũ, Nhận Ngay Xe Mới!”, cụ thể:
Chương trình “đổi xe cũ, nhận ngay xe mới”
TMV triển khai chương trình “đổi xe cũ, nhận ngay xe mới” được áp dụng đối với tất cả các khách hàng đang vay gói tài chính TFS tại các đại lý của Toyota trên toàn quốc với rất nhiều ưu đãi hấp dẫn:
• Ưu đãi đặc biệt khi khách hàng đổi xe cũ lấy VIOS 2021 (phiếu ưu đãi mua xe mới, quà tặng phụ kiện, coupon dịch vụ, bảo dưỡng định kỳ…).
• Gói vay tài chính Toyota lãi suất ưu đãi (4.99%) với thủ tục, phê duyệt nhanh gọn, không cần chứng minh tài chính.
• Miễn phí tất toán sớm đối với khách hàng thân thiết của TFSVN.
Khách hàng có thể sở hữu Toyota Vios 2021 chỉ từ 5,2 triệu đồng/tháng nhờ ưu đãi từ Toyota Việt Nam.
Thông số | Vios SR-S | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao | 4425 x 1730 x 1475 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2550 mm | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1475 / 1460 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5,1 m | |||
Trọng lượng toàn tải | 1550 kg | |||
La-zăng | Mâm đúc GR-S | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 185/60R15 | |||
Động cơ - Vận hành | ||||
Động cơ | 2NR-FE (1.5L), dung tích xi-lanh 1496 cc | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất cực đại | 106 mã lực (79kW) tại 6000 vòng/phút | |||
Momen xoắn cực đại | 140 Nm tại 4200 vòng/phút | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT (10 cấp số) | Số tự động vô cấp CVT (7 cấp số) | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | |||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Macpherson / Dầm xoắn | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió / Đĩa đặc | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít | |||
Tiêu thụ nhiên liệu | ||||
Trong đô thị | 7,78 (L/100km) | 7,49 (L/100km) | 7,53 (L/100km) | 7,74 (L/100km) |
Ngoài đô thị | 4,78 (L/100km) | 4,79 (L/100km) | 4,70 (L/100km) | 4,85 (L/100km) |
Kết hợp | 5,87 (L/100km) | 5,78 (L/100km) | 5,74 (L/100km) | 5,92 (L/100km) |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | LED | Halogen kiểu đèn chiếu/Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Không | Không |
Tự động Bật/Tắt | Có | Có | Có | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù trước | Có | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Đèn phanh | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Lưới tản nhiệt | GR-S | Sơn đen bóng | Sơn đen | Sơn đen |
Cánh hướng gió sau | GR-S | Không | Không | Không |
Nội thất | ||||
Tay lái 3 chấu | Bọc da, chỉ đỏ GR-S | Bọc da | Bọc da | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợ | Điều chỉnh âm thanh, Bluetooth, Màn hình hiển thị đa thông tin | Điều chỉnh âm thanh | Không | |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | |||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | Mạ bạc | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất |
Cụm đồng hồ | Optitron phiên bản GR-S | Optitron | Optitron | Analog |
Chức năng đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu và vị trí cần số | - | ||
Ghế nôig | Da lộn/da + chỉ đỏ | Da | Da | PVC |
Ghế trước | Dạng thể thao | Thường | Thường | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập lưng ghế 60:40 | |||
Tiện nghi - Giải trí | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màn hình đa phương tiện | Màn hình cảm ứng | DVD, Màn hình cảm ứng | ||
Số loa | 6 | 6 | 4 | 4 |
Kết nối | Kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, cổng USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Không | Không |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không | Không |
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |||
Ga tự động | Có | Có | Không | Không |
Trang bị an toàn | ||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Cân bằng điện tử VSC | Có | |||
Kiểm soát lực kéo TRC | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | Có | Có | Không |
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau, góc trước, góc sau | Sau | Sau | |
Hệ thống báo động | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Không |
Số túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí | 3 hoặc 7 túi khí | 3 hoặc 7 túi khí |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |||
Tựa đầu ghế giảm chấn | Có |
*Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, hãng có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
Đánh giá xe Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 sở hữu thiết kế ấn tượng với phần lưới tản nhiệt mới hình thang, kết hợp cùng cản trước được tái thiết kế mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, vững chắc.
Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù Led tăng tính thẩm mỹ; hiệu quả kinh tế, nâng cao hiệu suất chiếu sáng, mang lại tầm nhìn tốt hơn, an toàn hơn khi di chuyển trong đêm tối trên phiên bản Vios GR-S và Vios G.
![]() |
Dải đèn Led định vị ban ngày vuốt dài về phía sau tạo điểm nhấn ở phần đầu xe và hốc đèn sương mù thiết kế mới khắc sâu hơn tạo cá tính và phong cách trẻ trung.
Đồng thời, bộ mâm đúc 15 inch có thiết kế mới kết hợp màu đen và ánh thép mang tới ấn tượng về sự sắc sảo và hiện đại cho chiếc xe. Các phiên bản Toyota Vios 2021 có sự thay đổi so với bản cũ như sau:
• Vios 1.5G CVT 2022: Đèn chiếu sáng chuyển sang LED 6 bóng; đèn sương mù Halogen chuyển sang LED; có thêm đèn báo phanh khẩn cấp; có khóa cửa xe theo tốc độ.
• Vios 1.5E CVT 2022: Đèn chiếu sáng từ Halogen thường sang dạng bóng chiếu; đèn hậu và đèn sương mù Halogen chuyển sang LED; có thêm đèn báo phanh khẩn cấp; có khóa cửa xe theo tốc độ; chế độ chống chộm và đèn chờ dẫn đường.
• Vios 1.5E MT 2022: đèn hậu và đèn sương mù Halogen chuyển sang LED; có thêm cảm biến lùi.
Đặc biệt, phiên bản Vios GR-S được ưu ái trang bị bộ body-kit thể thao. Tạo điểm nhấn bằng nhiều chi tiết sơn đen như độc đáo như lưới tản nhiệt và hốc đèn sương mù gân guốc hơn, la zăng tạo hình riêng và được sơn đen với độ nhận diện cao.
Nội thất Toyota Vios
Trên phiên bản Vios 2022 vẫn có khoang cabin với màu be chủ đạo, kết hợp với các chi tiết nhựa đen, giả gỗ đen và mạ crom tạo điểm nhấn trang nhã.
Bên cạnh đó, phiên bản Toyota Vios 1.5G CVT lại được trang bị ghế da, vô-lăng bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh, đồng hồ lái màn hình hiển thị, khởi động bằng nút bấm, giải trí DVD, âm thanh 6 loa, kết nối USB/AUX/Bluetooth, điều hòa tự động.
![]() |
Ghế lái tất cả phiên bản đều trang bị chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ hai có tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý.
Hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 7 inch trên Toyota Vios 2022 có hỗ trợ AM/FM, USB, Bluetooth, Aux cũng như kết nối điện thoại thông minh và dàn âm thanh 4 loa tiêu chuẩn.
Động cơ và vận hành Toyota Vios
![]() |
Toyota Vios 2022 tiếp tục sử dụng động cơ xăng 2NR-FE dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC kết hợp hệ thống van biến thiên kép Dual VVT-i, tạo ra công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4200 vòng/phút. Đi kèm với động cơ trên là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộ số biến thiên vô cấp CVT.
Phiên bản Vios GR-S 2022 được bổ sung 2 lựa chọn về chế độ lái Eco/ Sports và hộp số CVT với 10 cấp số giúp duy trì vòng tua máy cao hơn, tạo cảm giác lái thể thao đầy cá tính.
Trang bị an toàn xe Toyota Vios
Tất cả các phiên bản trên Toyota Vios 2022 đều được bổ sung, nâng cấp một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp - EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn khác có thể kể đến như: Cảm biến đuôi xe, Kiểm soát lực kéo, Phân phối lực phanh điện tử, Khởi hành ngang dốc, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ phanh khẩn cấp, Cân bằng điện tử, 3 – 7 túi khí.
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
![]() | “Tân binh” nhà Hyundai ra mắt phiên bản mới, Mitsubishi Xpander lo sợ thất sủng Nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc Hyundai gần đây đã giới thiệu mẫu MPV Hyundai Stargazer tại Indonesia, mặc dù mới ra mắt chưa ... |
![]() | Tết Độc lập nghĩ về nền kinh tế độc lập, tự chủ "Nguồn lực bắt nguồn từ tư duy, động lực bắt nguồn từ sự đổi mới, sức mạnh bắt nguồn từ lòng dân". Đây là thông ... |
![]() | Mẫu ô tô điện mới gây chấn động khi có giá cực "khiêm tốn": Hyundai Grand i10 còn cơ hội? Mẫu ô tô điện này hiện đang được bán ra với mức giá khởi điểm từ 354 triệu đồng, rẻ ngang mẫu Hyundai Grand i10 ... |
Vũ Hiệp
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|