Bảng giá xe ô tô Honda Brio 2022: Chiếc hatchback không gian A+, giá hữu nghị

(Banker.vn) Honda Brio được trưng bày và giới thiệu đến khách hàng Việt tại triển lãm VMS 2018 diễn ra hồi tháng 10/2018. Đến ngày 18/6/2019, Honda Brio chính thức ra mắt khách hàng Việt với 3 phiên bản. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Honda Brio sẽ phân phối ra thị trường 3 phiên bản với mức giá đôi chút khác biệt giữa các màu sơn ngoại thất.

Bảng giá lăn bánh ô tô Mitsubishi Xpander tháng 8/2022: Giá quá rẻ, ưu đãi cực hấp dẫn

“Siêu tình địch” Hyundai Tucson 2022 lộ diện: Giá cực sốc, trang bị "ăn đứt" Honda CR-V

"Kẻ chung mâm" với Hyundai Accent gây sốt với giá "siêu rẻ", thiết kế trang bị "khủng"

Góp mặt tại phân khúc hạng A, giá xe Honda Brio chỉ thấp hơn đối thủ VinFast Fadil, còn lại cao hơn hẳn các mẫu xe khác cùng nhóm. Tuy nhiên, nếu Fadil liên tục nhận được ưu đãi hấp dẫn từ chính hãng thì điều này lại không xảy ra với Brio. Chính vì vậy, đến nay mẫu xe hạng A của Honda vẫn chưa gặt hái được thành công tại thị trường Việt Nam.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Giá xe Honda Brio 2022 bao nhiêu?

Bảng giá xe Honda Brio 2022

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

418

Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

448

Brio RS (cam/đỏ)

450

Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

452

Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

454

Giá bán của Honda Brio và các đối thủ:

Honda Brio giá bán từ 418 triệu đồng.

Toyota Wigo giá bán từ 352 triệu đồng.

Hyundai Grand i10 giá bán từ 315 triệu đồng.

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Honda Brio 2022 như thế nào?

Để Honda Brio 2022 lăn bánh trên đường, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

- Phí biển số tại Hà Nội và TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Giá lăn bánh xe Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

418.000.000

418.000.000

418.000.000

418.000.000

418.000.000

Phí trước bạ

50.160.000

41.800.000

50.160.000

45.980.000

41.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.270.000

6.270.000

6.270.000

6.270.000

6.270.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

496.810.700

488.450.700

477.810.700

473.630.700

469.450.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

448.000.000

448.000.000

448.000.000

448.000.000

448.000.000

Phí trước bạ

53.760.000

44.800.000

53.760.000

49.280.000

44.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.720.000

6.720.000

6.720.000

6.720.000

6.720.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

530.860.700

521.900.700

511.860.700

507.380.700

502.900.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (cam/đỏ) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

450.000.000

450.000.000

450.000.000

450.000.000

450.000.000

Phí trước bạ

54.000.000

45.000.000

54.000.000

49.500.000

45.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.750.000

6.750.000

6.750.000

6.750.000

6.750.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

533.130.700

524.130.700

514.130.700

509.630.700

505.130.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

452.000.000

452.000.000

452.000.000

452.000.000

452.000.000

Phí trước bạ

54.240.000

45.200.000

54.240.000

49.720.000

45.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.780.000

6.780.000

6.780.000

6.780.000

6.780.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

535.400.700

526.360.700

516.400.700

511.880.700

507.360.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

454.000.000

454.000.000

454.000.000

454.000.000

454.000.000

Phí trước bạ

54.480.000

45.400.000

54.480.000

49.940.000

45.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.810.000

6.810.000

6.810.000

6.810.000

6.810.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

537.670.700

528.590.700

518.670.700

514.130.700

509.590.700

Thông tin xe Honda Brio 2022

Honda Brio được đánh giá là có thiết kế khá đẹp mắt so với với các mẫu xe đô thị hạng A. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.405 mm.

Ngoại thất

Ngoài hình Honda Brio 2022 mang dáng vẻ trẻ trung, hiện đại. Phần đầu xe kéo dài về phía trước tạo cảm giác thanh thoát. Lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn chiếu sáng halogen với điểm nhấn là thanh crom tạo hình cánh chim ấn tượng.

Những đường gân dập nổi trên phần thân cùng bộ mâm hợp kim 15 inch thiết kế bắt mắt mang đến vẻ đẹp thể thao, hiện đại cho xe. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED. Đuôi xe có phần đơn giản hơn với cặp đèn hậu dạng chữ C bao trọn đèn báo rẽ.

Nội thất

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Bước vào khoang cabin Honda Brio 2022, người nhìn dễ liên tưởng nhiều đến mẫu xe anh em Honda Jazz với các chi tiết như vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da.

Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch. Về mặt an toàn, mẫu xe mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

Động cơ

Động cơ Honda Brio 2022 là loại i-VTEC SOHC I4 1,2 lít, sản sinh công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút. Kết nối với đó là hộp số tự động vô cấp CVT.

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2022

Thông số

Honda Brio G

Honda Brio RS/ RS 2 màu

Động cơ

Kiểu động cơ

1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi-lanh (cm3)

1.199

Công suất cực đại (hp/rpm)

89/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

110/4.800

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

35

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/ Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Đường hỗ hợp (lít/100km)

5,4

5,9

Đường đô thị (lít/100km)

6,6

7

Đường cao tốc (lít/100km)

4,7

5,2

Toyota Vios 2023 "khốn đốn" trước đối thủ giá "tiểu học": Đẹp miễn chê

Đối thủ một chín một mười của Toyota Vios 2023 sở hữu diện mạo ấn tượng cùng mức giá 427 triệu đồng. Mẫu ô tô ...

“Siêu tình địch” Hyundai Tucson 2022 lộ diện: Giá cực sốc, trang bị "ăn đứt" Honda CR-V

Những thông tin mới nhất về mẫu SUV được cho là đối thủ của Hyundai Tucson, Honda CR-V 2022 vừa được hé lộ khiến dân ...

"Kẻ chung mâm" với Hyundai Accent gây sốt với giá "siêu rẻ", thiết kế trang bị "khủng"

Mẫu sedan cỡ B cùng nhà với Hyundai Accent vừa ra mắt với giá cực rẻ nhưng lại gây ấn tượng với loạt trang bị ...

Hạ Vy

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán