Tại thị trường Việt Nam có khá nhiều biến động đối với dòng xe máy NVX 155 và NVX 125 mới ra mắt này. Với thiết kế mới trong phân khúc xe tay ga, Yamaha NVX có thể nói là một bước đột phá của Yamaha về thiết kế trong nhiều năm gần đây. Kiểu dáng tổng thể của xe vẫn toát lên nét thể thao đặc trưng khó nhầm lẫn của Yamaha với nhiều đường nét góc cạnh, nhưng lại phản ánh được rất rõ sự hiện đại, sang trọng, nhất là sự chững chạc, điều mà các thế hệ Nouvo trước đây chưa thể đạt được.
Nguồn ảnh: Internet |
Bảng giá xe máy Yamaha NVX 2022 mới nhất tháng 9/2022
Giá xe NVX mới nhất 2022 tại khu vực Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 54.500.000 | 54.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II màu mới | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou | 52.740.000 | 51.740.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I | 52.240.000 | 51.240.000 |
Giá xe NVX tại khu vực các tình phía Bắc lân cận | ||
Giá xe NVX 155 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 54.500.000 | 54.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II màu mới | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou | 52.740.000 | 51.740.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I | 52.240.000 | 51.240.000 |
Giá xe NVX 2022 hôm nay tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh | ||
Giá xe NVX 155 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 54.500.000 | 54.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II màu mới | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou | 52.740.000 | 51.740.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I | 52.240.000 | 51.240.000 |
Giá xe NVX tại khu vực các tỉnh phía Nam lân cận | ||
Giá xe NVX 155 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 54.500.000 | 54.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II màu mới | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ II | 53.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I phiên bản Doxou | 52.740.000 | 51.740.000 |
Giá xe NVX 155 thế hệ I | 52.240.000 | 51.240.000 |
* Lưu ý: Giá xe NVX 2022 tại đại lý đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Nắm bắt được xu hướng mới và nhu cầu thị trường đa dạng về thiết kế, sau khi ra mắt NVX 155 ABS thế hệ mới cùng với NVX 155 phiên bản giới hạn chính thức được giới thiệu thổi một làn gió mới cho dòng siêu xe ga thể thao NVX cá tính và tính năng vượt trội như phanh ABS, hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS, van biến thiên VVA, chìa khoá thông minh, sạc điện thoại tiện lợi cùng với giá xe NVX được đề xuất từ hãng Yamaha thấp nhất từ 52,24 triệu đồng.
Giá xe NVX 155 ABS phiên bản giới hạn Monster Energy motoGP: 54.500.000 đồng
Giá xe NVX 155 ABS phiên bản thế hệ II: 53.500.000 đồng
Giá xe NVX 155 ABS phiên bản thế hệ I màu Doxou: 52.740.000 đồng
Giá xe NVX 155 ABS phiên bản thế hệ I: 52.240.000 đồng
Nguồn ảnh: Internet |
Đánh giá tổng quan Yamaha NVX
Yamaha NVX 155 Camo mang khối động cơ Blue Core 155 cc thế hệ mới, SOHC, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử. Ứng dụng cơ cấu xả/nạp nhiên liệu biến thiên chủ động (VVA – Variable Valve Actuation). Tỷ số nén 10,5:1. Sản sinh công suất 14,7 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 6.250 vòng/phút. Hệ truyền động dây đai V tự động. Cùng với khóa thông minh smart key, tính năng ngắt dừng động cơ tạm thời (Start & Stop System)
Về phần tổng quan thiết kế, Yamaha NVX Camo định hướng theo mô-típ chữ X phong cách thể thao. Đầu xe cá tính với kính chắn gió khí động học. Mặt nạ lấy cảm hứng từ Nouvo nhưng kiểu dáng hơi thô nếu nhìn trực diện.Trang bị mặt đồng hồ màn hình LCD toàn phần 5.8 inch với thiết kế hiện đại cho khả năng hiển thị cao và nhiều thông số. Cặp đèn pha đôi hầm hố kết hợp cùng đèn định vị sử dụng công nghệ LED.
Nguồn ảnh: Internet |
Trong khi đó đèn xi-nhan đặt thấp xuống hai bên yếm. Phong cách chữ X thể hiện khá rõ ở phần khung giữa, tấm ốp trang trí hai bên thân. Đuôi xe vuốt ngược về sau kết hợp với yên 2 tầng cùng với phần chắn bùn sau cho kiểu dáng thể thao, phong cách những chiếc môtô phân khối lớn.
Thông số kỹ thuật xe máy Yamaha NVX
Trọng lượng bản thân: 118 kg (cao cấp); 116 kg (tiêu chuẩn)
Dài x Rộng x Cao: 1.990 mm x 700 mm x 1.125 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.350 mm
Độ cao yên: 790 mm
Khoảng sáng gầm xe: 140 mm
Dung tích bình xăng: 4,6 lít
Cỡ lốp trước/sau: 110/80-14M/C 53P (Lốp không săm) / 140/70-14M/C 62P (Lốp không săm)
Phuộc trước: Cụm càng sau / Lò xo / Giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Phuộc nhún lò xo / Giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: 4 thì, làm mát bằng dung dịch, SOHC, xy-lanh đơn
Dung tích xy-lanh: 155 cc
Đường kính x hành trình pít tông: 58 mm x 58,7 mm
Tỷ số nén: 10,5:1
Công suất tối đa: 11,0 kW (15,0 PS)/8.000 vòng/phút
Mô men cực đại: 13,8 N•m (1,4 kgf-m)/6.250 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít - 1 lít
Hệ thống khởi động: Khởi động điện
Phanh trước: Đĩa, đường kính 230 mm
Phanh sau: Đùm, đường kính 130 mm
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
Loại truyền động: Dây đai V tự động
Hạ Vy
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|