Cuối năm 2022, giá xe Yamaha giảm so với trước. Thị trường xe máy Yamaha đang diễn biến khá chậm trong nhiều tháng nay, các mẫu xe tay ga Yamaha đều đang bán ra thấp hơn đề xuất của hãng. Cụ thể xe ga Grande, NVX đang có giá bán thực tế ngoài thị thị trường thấp hơn giá đề xuất từ 500 nghìn đồng - 2,5 triệu đồng tùy mẫu xe phiên bản. Mẫu côn tay Exciter 155 cũng không ngoại lệ đang bán thấp hơn giá đề xuất của hãng từ 1 - 3 triệu đồng tùy phiên bản. Mẫu xe số Sirius và Jupiter vẫn tiếp tục ổn định ở mức giá hấp dẫn, giá bán thực tế thấp hơn đề xuất từ 300– 800 nghìn đồng.
Nguồn ảnh: Internet |
Cùng với đó, các mẫu xe tay ga Yamaha đều đang bán ra thấp hơn đề xuất của hãng. Cụ thể xe ga Grande, NVX, Latte, Freego đang có giá bán thực tế ngoài thị thị trường thấp hơn giá đề xuất từ 1 – 2,5 triệu đồng.
Các mẫu xe Yamaha Grande thế hệ mới nhất 2023 vừa được ra mắt và bán chính thức tại thị trường Việt Nam. Xe Yamaha Grande mới 2023 có 3 phiên bản: Tiêu chuẩn với giá đề xuất 49,5 triệu đồng, phiên bản Đặc biệt giá 50,3 triệu đồng và phiên bản Giới hạn với giá 51 triệu đồng, đi cùng chế độ bảo hành 03 năm hoặc 30.000 km cùng 6 lần kiểm tra định kỳ miễn phí. Xe Yamaha Grande thế hệ mới sẽ chính thức có mặt tại hệ thống Yamaha Town trên toàn quốc.
Nguồn ảnh: Internet |
Bảng giá xe tay ga Yamaha 2023 | ||
Giá xe Grande 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande 2023 Tiêu chuẩn | 45.900.000 | 45.900.000 |
Giá xe Grande 2023 Đặc biệt | 50.300.000 | 50.300.000 |
Giá xe Grande 2023 Giới hạn | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 29.900.000 | 29.900.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 33.800.000 | 33.800.000 |
Giá xe Lattte 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn | 37.800.000 | 37.800.000 |
Giá xe Latte 125 Giới hạn | 38.300.000 | 38.300.000 |
Giá xe Janus 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus 125 Tiêu chuẩn | 28.500.000 | 28.200.000 |
Giá xe Janus 125 Đặc biệt | 32.000.000 | 31.700.000 |
Giá xe Janus 125 Giới hạn | 32.500.000 | 32.200.000 |
Giá xe NVX 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 VVA Monster Energy Yamaha MotoGP | 55.500.000 | 55.500.000 |
Giá xe NVX 155 VVA Màu Mới 2023 | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe số Yamaha 2023 | ||
Giá xe Jupiter Finn 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn 2023 bản Tiêu chuẩn | 27.500.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn 2023 bản Cao cấp | 28.000.000 | 28.000.000 |
Giá xe Sirius 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 2023 phanh cơ, nang hoa | 21.000.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 2023 phanh đĩa, nang hoa | 22.000.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi RC 2023 vành đúc | 23.800.000 | 23.800.000 |
Giá xe côn tay Yamaha 2023 | ||
Giá xe Exciter 155 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2023 | 47.590.000 | 44.600.000 |
Giá xe Exciter 155 Cap cấp 2023 | 50.590.000 | 47.600.000 |
Giá xe Exciter 155 GP 2023 | 51.090.000 | 48.100.000 |
Giá xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2023 | 51.990.000 | 49.000.000 |
Giá xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2023 | 52.490.000 | 49.500.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha 2023 | ||
Giá xe MT-15 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe MT-03 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
Giá xe MT-07 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 |
Giá xe MT-09 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 |
Giá xe MT-10 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
Giá xe R15 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 2023 | 78.000.000 | 78.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M 2023 | 86.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M 2023 bản giới hạn 60 năm MotoGP | 87.000.000 | 87.000.000 |
Giá xe R3 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
Giá xe R7 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R7 | 269.000.000 | 268.000.000 |
* Lưu ý: Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Thanh Hằng (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|