Chiếc xe máy Yamaha xuất hiện lần đầu tại Việt Nam vào năm 1996. Xe máy Yamaha gây ấn tượng với những thiết kế thời thượng, trẻ trung, năng động và không ngừng cập nhật các tính năng hiện đại nhằm tối ưu hóa trải nghiệm lái xe tuyệt vời cho khách hàng. Các mẫu xe máy Yamaha ghi điểm tuyệt đối bởi những nâng cấp đáng giá, trang bị nhiều tính năng mới, hỗ trợ xe vận hành nhạy bén, mạnh mẽ và tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
Cuối năm 2022, giá xe máy Yamaha giảm so với tháng trước, nhiều mẫu xe tay ga Yamaha đều đang bán ra thấp hơn đề xuất của hãng. Cụ thể xe ga Yamaha Grande, Yamaha NVX đang có giá bán thực tế ngoài thị thị trường thấp hơn giá đề xuất từ 500 nghìn đồng - 2,5 triệu đồng tùy mẫu xe phiên bản.
Cùng với đó, các mẫu xe tay ga Yamaha đều đang bán ra thấp hơn đề xuất của hãng. Yamaha Grande, NVX, Latte, Freego đang có giá bán thực tế ngoài thị thị trường thấp hơn giá đề xuất từ 1 – 2,5 triệu đồng.
Các mẫu xe tay ga Yamaha Grande thế hệ mới nhất 2023 vừa được ra mắt và bán chính thức tại thị trường Việt Nam phiên bản tiêu chuẩn với giá đề xuất 49,5 triệu đồng, phiên bản Đặc biệt giá 50,3 triệu đồng và phiên bản Giới hạn với giá 51 triệu đồng, đi cùng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km cùng 6 lần kiểm tra định kỳ miễn phí. Xe Yamaha Grande thế hệ mới sẽ chính thức có mặt tại hệ thống Yamaha Town trên toàn quốc.
Mẫu côn tay Yamaha Exciter 155 cũng không ngoại lệ đang bán thấp hơn giá đề xuất của hãng từ 1 - 3 triệu đồng tùy phiên bản. Mẫu xe số Sirius và Jupiter vẫn tiếp tục ổn định ở mức giá hấp dẫn, giá bán thực tế thấp hơn đề xuất từ 300– 800 nghìn đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 12/2022 (ĐVT: Triệu đồng) | ||
Giá xe Grande 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande 2023 Tiêu chuẩn | 45.900.000 | 45.900.000 |
Giá xe Grande 2023 Đặc biệt | 50.300.000 | 50.300.000 |
Giá xe Grande 2023 Giới hạn | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 29.900.000 | 29.900.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 33.800.000 | 33.800.000 |
Giá xe Lattte 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn | 37.800.000 | 37.800.000 |
Giá xe Latte 125 Giới hạn | 38.300.000 | 38.300.000 |
Giá xe Janus 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus 125 Tiêu chuẩn | 28.500.000 | 28.200.000 |
Giá xe Janus 125 Đặc biệt | 32.000.000 | 31.700.000 |
Giá xe Janus 125 Giới hạn | 32.500.000 | 32.200.000 |
Giá xe NVX 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 VVA Monster Energy Yamaha MotoGP | 55.500.000 | 55.500.000 |
Giá xe NVX 155 VVA Màu Mới 2023 | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe số Yamaha tháng 12/2022 | ||
Giá xe Jupiter Finn 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn 2023 bản Tiêu chuẩn | 27.500.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn 2023 bản Cao cấp | 28.000.000 | 28.000.000 |
Giá xe Sirius 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 2023 phanh cơ, nang hoa | 21.000.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 2023 phanh đĩa, nang hoa | 22.000.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi RC 2023 vành đúc | 23.800.000 | 23.800.000 |
Giá xe côn tay Yamaha tháng 12/2022 | ||
Giá xe Exciter 155 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2023 | 47.590.000 | 44.600.000 |
Giá xe Exciter 155 Cap cấp 2023 | 50.590.000 | 47.600.000 |
Giá xe Exciter 155 GP 2023 | 51.090.000 | 48.100.000 |
Giá xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2023 | 51.990.000 | 49.000.000 |
Giá xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2023 | 52.490.000 | 49.500.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha 2023 | ||
Giá xe MT-15 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe Yamaha MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
Giá xe MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 |
Giá xe MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
Giá xe Yamaha R15 2023 | 78.000.000 | 78.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M 2023 | 86.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M 2023 bản giới hạn 60 năm MotoGP | 87.000.000 | 87.000.000 |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
Giá xe Yamaha R7 | 269.000.000 | 268.000.00 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Linh Nga (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|