Là một trong hãng xe máy được người dùng Việt tin tưởng và chiếm đa số dân số Việt Nam đều sở hữu xe Honda. Bởi xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Nguồn ảnh: Internet |
Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá "biến động" nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 2/2023 | ||
Giá xe Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2023 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.290.000 | 38.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.390.000 | 42.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.590.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.690.000 | 57.500.000 |
Giá xe Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.190.000 | 58.000.000 |
Giá xe Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.690.000 | 64.000.000 |
Giá xe Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.190.000 | 64.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.790.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.990.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 43.090.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 57.690.000 | 73.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Cao cấp ABS | 62.790.000 | 84.500.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 63.990.000 | 86.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 64.490.000 | 87.000.000 |
Giá xe Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2023 | 74.790.000 | 93.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2023 | 82.790.000 | 100.000.000 |
Giá xe SH 125i ABS bản Đặc biệt 2023 | 83.990.000 | 102.000.000 |
Giá xe SH 125i ABS bản Thể thao 2023 | 84.490.000 | 103.000.000 |
Giá xe SH 160i phanh CBS 2023 | 91.790.000 | 115.000.000 |
Giá xe SH 160i phanh ABS 2023 | 99.790.000 | 126.000.000 |
Giá xe SH 160i ABS bản Đặc biệt 2023 | 100.990.000 | 130.000.000 |
Giá xe SH 160i ABS bản Thể thao 2023 | 101.490.000 | 133.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Hạ Vy (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|