Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2023: Giảm "chạm sàn", mất dần "phong độ" | |
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2023: Toàn cực phẩm mà giá lại "bình dân" |
Suzuki là hãng xe máy đã từng vang bóng một thời tại thị trường Việt Nam với những sản phẩm đã trở thành "huyền thoại" như Su Xipo, FX với động cơ hai thì mạnh mẽ. Tuy nhiên, vì phụ tùng có giá thành cao hơn các đối thủ khác khiến cho chi phí bảo dưỡng, sửa chữa xe cùng trở nên đắt đỏ. Chính điều này đã khiến cho người tiêu dùng luôn đắn đo lựa chọn so với các hãng khác.
Nguồn ảnh: Internet |
Hiện nay, Suzuki Việt Nam đang làm mới mình với những thay đổi mới bên cạnh giảm giá sản phẩm để từng bước lấy lại thị phần đang rơi vào tay đối thủ Honda, Yamaha trong các phân khúc xe máy để có thể tồn tại ở thị trường xe máy Việt đang bước vào thời kỳ bão hòa, cạnh tranh khốc liệt.
Giá xe máy Suzuki tháng 7/2023 tại các đại lý vẫn ổn định trong những ngày đầu năm tại các đại lý Suzuki trên toàn quốc. Cụ thể xe Raider R150, Satria F150 đang có giá bán thực tế ngoài thị thị trường thấp hơn giá đề xuất từ 1 - 2 triệu đồng tùy mẫu xe phiên bản.
Nguồn ảnh: Internet |
Mẫu xe mô tô GSX-S150 cũng không ngoại lệ đang bán thấp hơn giá đề xuất của hãng từ 1 - 3 triệu đồng tùy phiên bản. Suzuki Motor Việt Nam ra mắt 2 mẫu xe mô tô Gixxer 250 và Gixxer SF250 thế hệ mới 2023 thiết kế thể thao cùng khối động cơ 250cc, đi kèm nhiều công nghệ hiện đại như khung sườn, dàn chân, ống xả và khối động cơ cùng nhưng chi tiết thiết kế bên ngoài như cụm đèn pha LED 2 tầng và đèn hậu đã thu hút được khá nhiều sự chú ý người dùng Việt Nam.
Suzuki Gixxer 250 có giá bán đề xuất là 110,9 triệu đồng và Suzuki Gixxer SF250 có giá đề xuất là 115,9 triệu đồng. Xe Gixxer 250 và Gixxer SF250 mới 2023 đã chính thức bán tại các đại lý Yamaha chính hãng trên toàn quốc.
Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 7/2023
Bảng giá xe máy Suzuki 2023 | ||
Raider FI 150 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Raider Fi 2023 bản tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi) | 50.190.000 | 49.200.000 |
Giá xe Raider Fi 2023 Màu Đen Mờ, Xanh mờ , Đỏ đen mờ | 50.990.000 | 50.000.000 |
Satria F150 Fi 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Satria 2023 màu Đen mờ, Xanh mờ | 53.490.000 | 53.000.000 |
GSX-R150 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX-R150 màu đen, đỏ, xanh | 71.990.000 | 71.000.000 |
GSX-S150 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX-S150 màu đen mờ | 54.900.000 | 54.000.000 |
Giá xe GSX-S150 màu đỏ đen, xanh đen | 55.400.000 | 55.000.000 |
GiXXER 250 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GIXXER 250 màu đen mờ, xanh đen | 110.900.000 | 110.000.000 |
GIXXER SF250 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GIXXER SF250 màu Xanh đen, đen mờ | 115.900.000 | 115.000.000 |
GSX150 Bandit 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX150 Bandit màu đen, đỏ đen | 68.900.000 | 68.000.000 |
Intruder150 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Intruder150 màu Bạc, Đen bạc | 78.900.000 | 78.000.000 |
GZ 150 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GZ 150 màu Đen, Đỏ | 70.200.000 | 69.500.000 |
Impulse 125 Fi 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Impulse Fi | 31.408.000 | 31.000.000 |
Burgman Street 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Burgman Street (Màu Xám Vàng, Đen Vàng, Đen Vàng) | 48.600.000 | 48.000.000 |
Suzuki GSX-S1000 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Suzuki GSX – S1000 | 399.900.000 | 398.000.000 |
* Lưu ý: Giá xe máy Suzuki trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Suzuki và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Suzuki tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Chiêm ngưỡng vẻ đẹp của xe máy tay ga giá rẻ nhà Yamaha: Giá bán "cân hết" dòng xe nội Được coi là dòng xe máy tay ga sử dụng trong đô thị, Yamaha Gear 125 với thiết kế nhỏ gọn nhiều lựa chọn màu ... |
Dòng xe máy Honda SH tung khuyến mại khủng: Đẳng cấp "vua tay ga" Từ 1/7/2023, nhiều đại lý HEAD tung chương trình khuyến mại cực lớn đối với dòng xe SH của Honda - một sản phẩm từ ... |
Thu Uyên (Tổng hợp)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|