Bảng giá xe máy Honda Air Blade 125 mới nhất ngày 26/12: Sắm Tết đừng quên sắm xe

(Banker.vn) Những ngày cuối năm 2022, bảng giá xe máy Honda Air Blade 125 được cho là đang ở mức khá ổn để dân tình xuống tiền "sắm Tết" 2023.

Top 4 mẫu xe máy "vít tẹt ga" mà không cần bằng lái: Đã rẻ lại còn đẹp!

Chỉ chưa đầy 1 tuần nữa, năm 2022 sẽ lùi lại và năm mới 2023 sẽ "cập bến". Hiện không khí giáng sinh cùng năm mới đang tràn ngập nhiều nơi, nhiều người cũng đang háo hức có được xe ga mới trong dịp cuối năm. Tin vui là hiện nay có rất nhiều mẫu xe Honda đang được bán ra với giá rất tốt.

Bảng giá xe máy Honda Air Blade 125 mới nhất ngày 26/12: Sắm Tết đừng quên sắm xe

Một trong số đó là xe ga Honda Air Blade 125. Mẫu xe ga này trở nên quen thuộc và rất được nhiều người ưa chuộng. Khảo sát một số HEAD Honda khu vực Hà Nội và Bắc Giang cho thấy, giá bán ra của Honda Air Blade 125 đang ở mức rất dễ chịu. Cụ thể mức giá chỉ chênh lệch thấp hơn hoặc cao hơn khoảng 1 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.

Bảng giá Honda Air Blade 125 mới nhất cuối tháng 12/2022

Mẫu xe

Giá đề xuất (Triệu đồng)

Giá đại lý (Triệu đồng)

Air Blade 125 Tiêu chuẩn (Xanh đen)

41,32

40,5

Air Blade 125 Tiêu chuẩn (Đỏ đen)

41,32

40,5

Air Blade 125 Đặc biệt (Đen vàng)

42,5

43,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Xét về đối thủ cạnh tranh thì Air Blade 125 không có nhiều ở thị trường Việt Nam. Mẫu xe tay ga này lại được Honda đầu tư nâng cấp liên tục. Air Blade 125 không những có kiểu dáng thể thao, trang bị hiện đại mà còn sở hữu nhiều tiện ích. Ví dụ như cốp đựng đồ dưới yên rộng và có thiết kế ổ sạc USB.

Cùng với cụm đèn pha LED và đồng hồ LCD kỹ thuật số, Honda Air Blade còn được trang bị chìa khóa thông minh Smart Key. Sức mạnh xe đến từ loại động cơ eSP+ 4 valve thế hệ mới nhất như trên dòng xe tay ga cao cấp SH. Với khối động cơ này, Air Blade có khả năng tăng tốc nhanh, hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu.

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 125 mới:

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.887 x 687 x 1.092 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

141 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lốp trước

80/90

Kích cỡ lốp sau

90/90

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

8,75 kW tại 8.500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,26 lít/100 km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Mô-men cực đại

11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút

Dung tích xi lanh

124,8cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Nguyên Nam

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán