Trong phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, đối thủ chính của Santa Fe sẽ là Toyota Fortuner, Mazda CX-8 và Ford Everest. Với mức dao động từ 1 - 1,3 tỷ đồng thì Santa Fe không chênh lệch nhiều với những tên tuổi kể trên.
Cụ thể, giá xe Fortuner là từ 995 triệu đến 1,426 tỷ đồng (7 phiên bản), Mazda CX-8 có giá từ 999 triệu đến 1,259 tỷ đồng cho 4 phiên bản, còn Ford Everest có giá khởi điểm từ 1,112 - 1,399 tỷ đồng với 3 phiên bản.
Giá Hyundai Santa Fe cập nhật tháng 6/12/2022
Loại máy | Phiên bản | Giániêm yết
(tỷ VND) | Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Máy xăng | Hyundai Santa Fe 2.4L tiêu chuẩn | 1,055 | 1,204 | 1,183 | 1,164 |
Hyundai Santa Fe 2.4L cao cấp | 1,275 | 1,450 | 1,425 | 1,406 | |
Máy dầu | Hyundai Santa Fe 2.2L tiêu chuẩn | 1,155 | 1,316 | 1,293 | 1,274 |
Hyundai Santa Fe 2.2L cao cấp | 1,375 | 1,562 | 1,535 | 1,516 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Nhìn chung, giá xe Santa Fe tương đương với các đối thủ. Tuy nhiên, ưu điểm của Santa Fe đó là có nhiều phiên bản, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Santa Fe là 4.785 x 1.900 x 1.730 mm. Khả năng vượt qua các địa hình khó của Santa Fe cũng được đánh giá cao nhờ khoảng sáng gầm lên tới 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau 21,2 độ. Với chiều dài cơ sở đạt 2.765 mm, Santa Fe hứa hẹn mang đến không gian bên trong rất rộng rãi và thoải mái, kể cả với hàng ghế thứ 3.
Santa Fe 2022 trông cơ bắp hơn phiên bản cũ nhờ trang bị lưới tản nhiệt dạng lục giác mạ Crom. Điểm nhấn khác ở phần đầu xe chính là đèn định vị ban ngày Daytime Running Light (DRL) hình chữ T. Đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cũng được Hyundai đưa lên Santa Fe mới để tăng khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả.
Ngoài ra, Hyundai đã trang bị cho Santa Fe 2022 một khung gầm Y-Plattform hoàn toàn mới để theo đuổi xu hướng ngoại hình lớn hơn, mạnh mẽ hơn và sang trọng hơn. Nhìn toàn diện, Santa Fe 2022 góc cạnh, cứng cáp hơn nhờ những đường gân nổi ở phần đầu xe và phần vòm bánh nhô ra rõ rệt hơn.
Ở phần đuôi, Santa Fe thế hệ mới được trang bị đèn LED 3D với khả năng hiển thị ấn tượng, có chiều sâu. Dải đèn chạy ngang cửa khoang hành lý nối liền cụm đèn hậu giúp xe trông phong cách hơn so với thế hệ trước.
Nội thất Hyundai Santa Fe
Không gian cabin bắt mắt với chất liệu da cao cấp, cùng các chi tiết ốp nhựa giả da trên cánh cửa. Hyundai Santa Fe 2021 trang bị đèn Ambient LED cho phép người dùng đổi màu theo ý thích, tâm trạng. Vô-lăng vẫn sở hữu thiết kế 3 chấu, bọc da và có các hệ thống nút điều chỉnh menu, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control…
Đồng hồ thông tin phía sau vô-lăng dạng màn hình điện tử có kích thước 12,3 inch, hiển thị hàng loạt thông tin dành cho người lái. Thậm chí, ở phiên bản cao cấp nhất, màn hình sẽ hiển thị hình ảnh điểm mù ở phía người lái muốn chuyển hướng, tăng thêm độ an toàn. Ngoài ra, Santa Fe 2021 còn trang bị một màn hình HUD, hiển thị thông tin trên kính lái.
Nổi bật ở vị trí tap-lô là màn hình 10.25 inch hoàn toàn mới tích hợp bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam và hỗ trợ hiển thị camera 360 SVM giúp lái xe dễ dàng quan sát, vận hành xe trong các điều kiện khó.
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ Full Digital kích thước 12.35 inch. Lái xe có thể tùy biến đồng hồ theo sở thích và chế độ lái. Bảng đồng hồ cũng tích hợp tính năng giám sát điểm mù BVM nâng cao trải nghiệm lái xe. Santa Fe 2022 còn có tính năng hiển thị thông tin trên kính lái HUD nhằm hỗ trợ tối đa cho lái xe.
Xe dùng vật liệu da cao cấp kết hợp với các chi tiết nhựa giả da mang tới vẻ cao cấp hoàn thiện cho nội thất. Cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 của Santa Fe 2022 đều có thể điều chỉnh được bằng các nút bấm. Riêng hàng ghế thứ ba còn có dàn lạnh phụ độc lập đảm bảo sự thoải mái, riêng tư. Đèn trang trí trên xe dùng công nghệ Ambient LED có thể đổi màu theo sở thích và tậm trạng của chủ xe.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe
Thông số kỹ thuật | Santafe 2.2 dầu thường | Santafe 2.2 dầu đặc biệt | Santafe 2.5 xăng thường | Santafe 2.5 xăng Premium |
Kích thước DxRxC (mm) | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 | 4785 x 1900 x 1685 |
Chiều dài cơ sở | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm |
Khoảng sáng gầm | 185 mm | 185 mm | 185 mm | 185 mm |
Động cơ | Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC | Dầu, R 2.2E-VGT, i4, 16 van HLA, DOHC | Xăng, 2.5L GDi, DOHC | Xăng, 2.5L GDi, DOHC |
Dung tích động cơ | 2199 cc | 2199 cc | 2497 cc | 2497 cc |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 202/ 3800 | 202/ 3800 | 180/ 6000 | 180/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 441 /1.750 - 2,750 | 441 /1.750 - 2.750 | 232/ 4000 | 232/ 4000 |
Hộp số | 8DCT (ướt) | 8DCT (ướt) | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | HTRAC | FWD | HTRAC |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.4L/ 100km | 6.9L/ 100km | 9,0L/ 100km | 9,0L/ 100km |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/60 R18 | 235/55 R19 |
Bình nhiên liệu | 71L | 71L | 71L | 71L |
Đại Dương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|