Bảng giá xe Honda Future mới nhất ngày 9/12/2022: Hết thời giá bình dân?

(Banker.vn) Trong tất cả các dòng xe số góp mặt tại thị trường Việt Nam, Honda Future vẫn luôn được người tiêu dùng quan tâm, ưa chuộng nhờ độ thực chiến cao cùng với khả năng tiết kiệm liệu và bền bỉ. Tuy nhiên, giá Honda Future hiện đang được bán ra với giá chênh cao hơn giá đề xuất từ tầm 3 đến 5 triệu đồng, tùy theo từng phiên bản.

Giá xe máy Honda Future 2022 mới nhất ngày 24/11: Liệu có còn đáng xuống tiền?

Xe máy số tiết kiệm xăng: Nên mua Honda Future hay Jupiter Fi?

Bất ngờ xe máy Honda Future giá chỉ 14 triệu, ring ngay hàng hiệu chơi Tết

Honda Future 2022 hiện có 7 màu sắc khác nhau, trong đó phiên bản vành đúc – phanh đĩa có 5 màu: Đen đỏ; nâu vàng đồng; xanh bạc; đỏ đen; trắng bạc. Phiên bản vành nan hoa có hai màu: đen đỏ và đỏ đen. Mẫu xe sở hữu thiết kế mang dáng dấp của mẫu xe ga cao cấp Honda SH khi kế thừa nhiều chi tiết và được cách điệu để phù hợp với form dáng của xe. Tổng thể thiết kế kiểu dáng của Honda Future vẫn giữ nét bề thế, dáng to khỏe vốn có và là đặc trưng của dòng xe này.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Phần đầu xe nổi bật là ở phía trước với cụm đèn pha LED thiết kế kiểu chữ V cỡ lớn, vừa tăng khả năng chiếu sáng khi đi trời tối, đảm bảo tầm quan sát tốt hơn. Phía trên là mặt đồng hồ cũng được thay đổi hoàn toàn với cảm hứng từ đồng hồ xe hơi, giúp người lái dễ dàng tiếp nhận nhanh các thông tin bao gồm lượng xăng, cấp số và tín hiệu xi-nhan.

Hai bên mặt nạ của đầu xe là đèn xi nhan và đèn định vị thiết kế tương tự trên dòng xe SH dạng chữ V vuốt ngược về sau và đèn xi-nhan bè ra hướng xuống phía dưới để tạo sự cân đối cho mặt trước. Chính giữa hai đèn này là phần ốp crom sáng bóng, tạo sự cao cấp cho chiếc xe.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Công tắc bật tắt đèn pha cũng bị loại bỏ trên Future 2022, điều này đồng nghĩa với việc đèn xe sẽ tự động bật sáng khi mở máy xe. Các công tắc như điều khiển đèn pha xa/gần, đèn xi-nhan, còi và nút khởi động xe vẫn được giữ nguyên như thế hệ trước.

Dòng xe số này với giá dưới 40 triệu đồng, có thiết kế nhìn mạnh mẽ, thể thao, cao cấp hơn hẳn dòng xe số bình dân Wave Alpha 110. Đèn pha của Future thuộc loại bóng LED sáng, có tuổi thọ bên, lô-gô bên hông xe 3D nổi bật, các đường nét trên xe nhìn sắc xảo, trẻ trung.

Trên Honda Future còn có nhiều trang bị tiện ích như đèn pha luôn chiếu sáng khi vận hành, ổ khóa đa năng 4 trong 1 tăng cường an toàn cho xe, dưới yên xe là hộc đựng đồ rộng để vừa 1 mũ bảo hiểm trùm đầu cùng các vận dụng cá nhân khác.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Động cơ Honda 125cc đạt chuẩn khí thải Euro 3 và được trang bị hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) giúp xe vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm xăng và bền bỉ hơn. Động cơ Honda 125cc của Future FI 2022 là loại động cơ 4 kỳ, SOHC, khối động cơ xi-lanh đơn của phiên bản xe mới có công suất và mô men xoắn tăng 1% so với phiên bản cũ.

Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) trên xe Future 2022 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda) và đạt mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125cc cùng loại với mức tiêu thụ trung bình chỉ từ 1,54 lít/100 km.

Bảng giá xe máy Honda Future 2022

Mẫu xe

Giá đề xuất (Triệu đồng)

Giá đại lý (Triệu đồng)

Honda Future Tiêu chuẩn vành nan hoa

30,328

38,3

Honda Future Cao cấp vành đúc

31,506

40,2

Honda Future Đặc biệt vành đúc

31,997

40,7

*) Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Thông số kỹ thuật Honda Future 2022

Khối lượng bản thân

104 kg (Vành nan); 105 kg (Vành đúc)

Dài x Rộng x Cao

1.931 x 711 x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lốp trước

70/90-17 M/C 38P

Kích cỡ lốp sau

80/90-17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh

Công suất tối đa

6,83 kW tại 7.500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,54 lít/100 km

Loại truyền động

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Mô-men cực đại

10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút

Dung tích xi lanh

124,9cc

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,3:1

Thu Uyên (T/H)

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán