Trong số các dòng sản phẩm mà Hyundai cung cấp, SantaFe là mẫu xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ vô cùng ăn khách của hãng. Mẫu SUV 7 chỗ của hãng xe Hàn Quốc này đóng vai trò vô cùng quan trọng về mặt doanh số. Hyundai SantaFe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 màu sơn ngoại thất gồm Xanh dương, Đỏ, Vàng cát, Đen, Trắng, Bạc và là mẫu xe được lắp ráp trong nước.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai SantaFe tại thị trường Việt Nam gồm có: Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Ford Everest, Mazda CX-8 và Toyota Fortuner…
Hiện nay Hyundai SantaFe đang ở vòng đời thứ 4, được ra mắt gần đây nhất vào cuối năm 2021, với những thay đổi và cải tiến đáng kể về thiết kế, khả năng vận hành,...
Đến đầu năm 2022, hãng Hyundai đã loại bỏ đi hai phiên bản trong mẫu xe Santafe, là phiên bản động cơ 2.5L Xăng đặc biệt và 2.2L Dầu đặc biệt, khiến cho SantaFe nay chỉ còn 4 phiên bản duy nhất còn được phân phối tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên người dùng vẫn có thể tìm mua được 2 phiên bản trên tại các cửa hàng và đại lý của Hyundai Motor trên khắp cả nước, nếu như họ vẫn còn hàng tồn.
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.175.937.000 | 1.155.337.000 | 1.136.337.000 |
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.287.937.000 | 1.287.937.000 | 1.287.937.000 |
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | 142.800.000 | 119.000.000 | 119.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.355.137.000 | 1.331.337.000 | 1.312.337.000 |
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Phí trước bạ | 154.800.000 | 129.000.000 | 129.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.467.137.000 | 1.441.337.000 | 1.422.337.000 |
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 |
Phí trước bạ | 148.800.000 | 124.000.000 | 124.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.411.137.000 | 1.386.337.000 | 1.367.337.000 |
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 |
Phí trước bạ | 160.800.000 | 134.000.000 | 134.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.523.137.000 | 1.496.337.000 | 1.477.337.000 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.
"Tân binh" nhà Hyundai thiết kế siêu ngầu: Honda Civic, Mazda 3 "còn cửa"? |
Thế hệ mới của mẫu SUV 7 chỗ tới từ thương hiệu Hàn Quốc sở hữu trục cơ sở 2.765 mm cùng với kích thước các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), tức so với thế hệ tiền nhiệm, mẫu xe này lần lượt dài, rộng và cao hơn 15, 10, 5 (mm). Xe cũng có khoảng sáng gầm cao hơn thế hệ trước 20 mm, cụ thể ở mức 185 mm. Mẫu xe này có thể dễ dàng chinh phục nhiều địa hình khó khăn nhờ sở hữu góc tiếp cận trước đạt 18m5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ.
Hyundai SantaFe có ngoại hình cơ bắp hơn thế hệ cũ với lưới tản nhiệt mạ chrome mở rộng, nối liền cụm đèn chiếu sáng. Ở phần đầu xe có điểm nhấn là bộ đèn định vị DRL được thiết kế với tạo hình chữ “T” giúp làm nổi bật lên vẻ sang trọng của SantaFe.
Ở phần thân xe, nhà sản xuất đã tinh chỉnh lại phần vòm bánh lồi ra rõ rệt, vuông vức hơn làm nhấn mạnh thêm vẻ đẹp cơ bắp của Hyundai SantaFe. Mẫu SUV đối thủ của Toyota Fortuner, Ford Everest và Mazda CX-8 này có 2 tuỳ chọn la-zăng với kích thước 18 và 19 inch đã được thay đổi hoàn toàn hoạ tiết để tạo ra hiệu ứng đẹp mắt khi di chuyển.
Điểm nhấn ở đuôi xe là dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu của xe giúp ngoại hình của Hyundai Santa Fe trông rất thời thượng.
Bên trong cabin, Hyundai Santa Fe vẫn sử dụng vật liệu da cao cấp với chất lượng hoàn thiện cao. Tổng thể nội thất của xe toát ra vẻ sang trọng và được bổ sung nhiều công nghệ mới cùng sự xuất hiện của những đường gân mạnh mẽ.
Màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp lên kích thước 10,25 inch thay vì 8 inch như thế hệ cũ. Màn hình này cũng có thiết kế dạng mới và tương thích với Apple CarPlay/Android Auto, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam. Đây cũng chính là điểm nhấn nổi bật nhất bên trong Hyundai Santa Fe 2021.
Hyundai Santa Fe có bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch có thể hiển thị theo màu sắc và tuỳ biến. Bên cạnh đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, thẻ chìa khoá từ, hệ thống âm thanh 10 loa Harman – Kardon, cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử…
Hyundai Santa Fe 2021 có 2 tùy chọn động cơ. Trong đó, tuỳ chọn động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) có công suất tối đa 202 mã lực và mô-men xoắn cực đại 441 Nm. Tuỳ chọn động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi tạo ra công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 232 Nm.
Bên cạnh các trang bị an toàn cơ bản, Hyundai Santa Fe 2021 còn được bổ sung thêm gói công nghệ an toàn Smart Sense gồm nhiều tính năng cao cấp như: Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động, hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ, hệ thống giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA, đèn pha thích ứng Adaptive High Beam AHB, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA… Đây có thể xem là "siêu vũ khí" để Santa Fe hạ gục Toyota Fortuner, Ford Everest và Mazda CX-8.
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
Kích thước | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Động cơ, hộp số | |||
Kiểu | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 180 / 6,000 | 180 / 6,000 | 180 / 6,000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 232 / 4000 | 232 / 4000 | 232 / 4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | 71 | 71 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC |
Khung gầm | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước/Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Dải đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Chrome đen | Chrome bóng | Chrome bóng |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp |
Kích thước | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 | 4.785 x 1.990 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Động cơ, hộp số | |||
Kiểu | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.151 | 2.151 | 2.151 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 202/3.800 | 202/3.800 | 202/3.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | 71 | 71 |
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC |
Khung gầm | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước/Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Dải đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Chrome đen | Chrome bóng | Chrome bóng |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Có | Có | Có |
1. Về ưu điểm
- Thiết kế đẹp mắt, sang trọng và đẳng cấp
- Nội thất hiện đại, đắt tiền hàng đầu phân khúc.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu.
- Có 4 chế độ lái, cùng 3 chế độ địa hình riêng biệt, giúp người lái xe điều khiển dễ dàng hơn.
- Được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.
2. Về nhược điểm
- Chưa được tích hợp Cruise Control cho phiên bản tiêu chuẩn.
- Phiên bản động cơ dầu hoạt động hơi nặng nề và nhiều tiếng ồn.
Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Siêu phẩm SUV nhà Suzuki bán 'đắt như tôm tươi', Toyota Corolla Cross 'chỉ biết ước' Được ra mắt vào cuối tháng 7, mẫu SUV cỡ B Suzuki Grand Vitara 2022 đã nhanh chóng thu hút được sự chú ý của ... |
Mở bán mẫu SUV cỡ C giá rẻ: Khó cho Honda CR-V Mẫu SUV cỡ C giá rẻ Chevrolet Seeker 2023 đã sẵn sàng được giao đến tay người dùng, hứa hẹn làm khó đối thủ Honda ... |
Siêu phẩm SUV nhà Suzuki bán 'đắt như tôm tươi', Toyota Corolla Cross 'chỉ biết ước' Được ra mắt vào cuối tháng 7, mẫu SUV cỡ B Suzuki Grand Vitara 2022 đã nhanh chóng thu hút được sự chú ý của ... |
Linh Nga
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|