Bảng giá Hyundai SantaFe ngày 8/9/2022: Nhỉnh 1 tỷ có ngay SUV 7 chỗ “quốc dân”

(Banker.vn) Cập nhật giá xe Hyundai SantaFe mới nhất tháng 9/2022: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Hyundai SantaFe máy xăng và máy dầu. Đây là mẫu xe tạo ra sự uy hiếp lớn cho Toyota Fortuner, Ford Everest và Mazda CX-8.

Trong số các dòng sản phẩm mà Hyundai cung cấp, SantaFe là mẫu xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ vô cùng ăn khách của hãng. Mẫu SUV 7 chỗ của hãng xe Hàn Quốc này đóng vai trò vô cùng quan trọng về mặt doanh số. Hyundai SantaFe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 màu sơn ngoại thất gồm Xanh dương, Đỏ, Vàng cát, Đen, Trắng, Bạc và là mẫu xe được lắp ráp trong nước.

Đối thủ cạnh tranh với Hyundai SantaFe tại thị trường Việt Nam gồm có: Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Ford Everest, Mazda CX-8Toyota Fortuner

Bảng giá Hyundai SantaFe ngày 8/9/2022: Nhỉnh 1 tỷ có ngay SUV 7 chỗ “quốc dân”

Hiện nay Hyundai SantaFe đang ở vòng đời thứ 4, được ra mắt gần đây nhất vào cuối năm 2021, với những thay đổi và cải tiến đáng kể về thiết kế, khả năng vận hành,...

Đến đầu năm 2022, hãng Hyundai đã loại bỏ đi hai phiên bản trong mẫu xe Santafe, là phiên bản động cơ 2.5L Xăng đặc biệt và 2.2L Dầu đặc biệt, khiến cho SantaFe nay chỉ còn 4 phiên bản duy nhất còn được phân phối tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên người dùng vẫn có thể tìm mua được 2 phiên bản trên tại các cửa hàng và đại lý của Hyundai Motor trên khắp cả nước, nếu như họ vẫn còn hàng tồn.

Bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất ngày 8/9/2022

Giá xe Hyundai SantaFe 2.5L máy xăng Tiêu chuẩn

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

1.030.000.000

1.030.000.000

1.030.000.000

Phí trước bạ

123.600.000

103.000.000

103.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

1.175.937.000

1.155.337.000

1.136.337.000

Giá xe Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu Tiêu chuẩn

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

1.130.000.000

1.130.000.000

1.130.000.000

Phí trước bạ

135.600.000

113.000.000

113.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

1.287.937.000

1.287.937.000

1.287.937.000

Giá xe Hyundai SantaFe 2.5L máy xăng Đặc biệt

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

1.190.000.000

1.190.000.000

1.190.000.000

Phí trước bạ

142.800.000

119.000.000

119.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

1.355.137.000

1.331.337.000

1.312.337.000

Giá xe Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu Đặc biệt

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

1.290.000.000

1.290.000.000

1.290.000.000

Phí trước bạ

154.800.000

129.000.000

129.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

1.467.137.000

1.441.337.000

1.422.337.000

Giá xe Hyundai SantaFe 2.5L máy xăng cao cấp

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

1.240.000.000

1.240.000.000

1.240.000.000

Phí trước bạ

148.800.000

124.000.000

124.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

1.411.137.000

1.386.337.000

1.367.337.000

Giá xe Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu cao cấp

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

1.340.000.000

1.340.000.000

1.340.000.000

Phí trước bạ

160.800.000

134.000.000

134.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

1.523.137.000

1.496.337.000

1.477.337.000

*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.

"Tân binh" nhà Hyundai thiết kế siêu ngầu: Honda Civic, Mazda 3 "còn cửa"?

Thế hệ mới của mẫu SUV 7 chỗ tới từ thương hiệu Hàn Quốc sở hữu trục cơ sở 2.765 mm cùng với kích thước các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), tức so với thế hệ tiền nhiệm, mẫu xe này lần lượt dài, rộng và cao hơn 15, 10, 5 (mm). Xe cũng có khoảng sáng gầm cao hơn thế hệ trước 20 mm, cụ thể ở mức 185 mm. Mẫu xe này có thể dễ dàng chinh phục nhiều địa hình khó khăn nhờ sở hữu góc tiếp cận trước đạt 18m5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ.

Hyundai SantaFe có ngoại hình cơ bắp hơn thế hệ cũ với lưới tản nhiệt mạ chrome mở rộng, nối liền cụm đèn chiếu sáng. Ở phần đầu xe có điểm nhấn là bộ đèn định vị DRL được thiết kế với tạo hình chữ “T” giúp làm nổi bật lên vẻ sang trọng của SantaFe.

Ở phần thân xe, nhà sản xuất đã tinh chỉnh lại phần vòm bánh lồi ra rõ rệt, vuông vức hơn làm nhấn mạnh thêm vẻ đẹp cơ bắp của Hyundai SantaFe. Mẫu SUV đối thủ của Toyota Fortuner, Ford Everest và Mazda CX-8 này có 2 tuỳ chọn la-zăng với kích thước 18 và 19 inch đã được thay đổi hoàn toàn hoạ tiết để tạo ra hiệu ứng đẹp mắt khi di chuyển.

Bảng giá Hyundai SantaFe ngày 8/9/2022: Nhỉnh 1 tỷ có ngay SUV 7 chỗ “quốc dân”

Điểm nhấn ở đuôi xe là dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu của xe giúp ngoại hình của Hyundai Santa Fe trông rất thời thượng.

Bên trong cabin, Hyundai Santa Fe vẫn sử dụng vật liệu da cao cấp với chất lượng hoàn thiện cao. Tổng thể nội thất của xe toát ra vẻ sang trọng và được bổ sung nhiều công nghệ mới cùng sự xuất hiện của những đường gân mạnh mẽ.

Màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp lên kích thước 10,25 inch thay vì 8 inch như thế hệ cũ. Màn hình này cũng có thiết kế dạng mới và tương thích với Apple CarPlay/Android Auto, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam. Đây cũng chính là điểm nhấn nổi bật nhất bên trong Hyundai Santa Fe 2021.

Bảng giá Hyundai SantaFe ngày 8/9/2022: Nhỉnh 1 tỷ có ngay SUV 7 chỗ “quốc dân”

Hyundai Santa Fe có bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch có thể hiển thị theo màu sắc và tuỳ biến. Bên cạnh đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, thẻ chìa khoá từ, hệ thống âm thanh 10 loa Harman – Kardon, cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử…

Hyundai Santa Fe 2021 có 2 tùy chọn động cơ. Trong đó, tuỳ chọn động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) có công suất tối đa 202 mã lực và mô-men xoắn cực đại 441 Nm. Tuỳ chọn động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi tạo ra công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 232 Nm.

Bảng giá Hyundai SantaFe ngày 8/9/2022: Nhỉnh 1 tỷ có ngay SUV 7 chỗ “quốc dân”

Bên cạnh các trang bị an toàn cơ bản, Hyundai Santa Fe 2021 còn được bổ sung thêm gói công nghệ an toàn Smart Sense gồm nhiều tính năng cao cấp như: Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động, hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ, hệ thống giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA, đèn pha thích ứng Adaptive High Beam AHB, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA… Đây có thể xem là "siêu vũ khí" để Santa Fe hạ gục Toyota Fortuner, Ford Everest và Mazda CX-8.

Thông số kỹ thuật chi tiết của Hyundai SantaFe

Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe máy xăng

Thông số kỹ thuật

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp

Kích thước

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.785 x 1.990 x 1.730

4.785 x 1.990 x 1.730

4.785 x 1.990 x 1.730

Chiều dài cơ sở (mm)

2.765

2.765

2.765

Khoảng sáng gầm xe (mm)

185

185

185

Số chỗ ngồi

7

7

7

Động cơ, hộp số

Kiểu

SmartStream G2.5

SmartStream G2.5

SmartStream G2.5

Dung tích xi-lanh (cc)

2.497

2.497

2.497

Công suất cực đại (Hp/RPM)

180 / 6,000

180 / 6,000

180 / 6,000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM)

232 / 4000

232 / 4000

232 / 4000

Dung tích bình nhiên liệu

71

71

71

Hộp số

Tự động 6 cấp

Tự động 6 cấp

Tự động 6 cấp

Hệ dẫn động

FWD

HTRAC

HTRAC

Khung gầm

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Phanh trước/Phanh sau

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Lốp xe

235/60 R18

235/55 R19

235/55 R19

Ngoại thất

Đèn chiếu sáng Bi-LED

Dải đèn LED ban ngày

Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động

Đèn sương mù sau LED

Không

Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy

Lưới tản nhiệt mạ chrome

Chrome đen

Chrome bóng

Chrome bóng

Cụm đèn hậu dạng LED

Cốp điện thông minh

Tay nắm cửa mạ chrome

Cốp điện thông minh

Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe máy dầu

Thông số kỹ thuật

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp

Kích thước

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.785 x 1.990 x 1.730

4.785 x 1.990 x 1.730

4.785 x 1.990 x 1.730

Chiều dài cơ sở (mm)

2.765

2.765

2.765

Khoảng sáng gầm xe (mm)

185

185

185

Số chỗ ngồi

7

7

7

Động cơ, hộp số

Kiểu

SmartStream D2.2

SmartStream D2.2

SmartStream D2.2

Dung tích xi-lanh (cc)

2.151

2.151

2.151

Công suất cực đại (Hp/RPM)

202/3.800

202/3.800

202/3.800

Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM)

440/1.750-2.750

440/1.750-2.750

440/1.750-2.750

Dung tích bình nhiên liệu

71

71

71

Hộp số

Ly hợp kép 8 cấp

Ly hợp kép 8 cấp

Ly hợp kép 8 cấp

Hệ dẫn động

FWD

HTRAC

HTRAC

Khung gầm

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Phanh trước/Phanh sau

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Lốp xe

235/60 R18

235/55 R19

235/55 R19

Ngoại thất

Đèn chiếu sáng Bi-LED

Dải đèn LED ban ngày

Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động

Đèn sương mù sau LED

Không

Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy

Lưới tản nhiệt mạ chrome

Chrome đen

Chrome bóng

Chrome bóng

Cụm đèn hậu dạng LED

Cốp điện thông minh

Tay nắm cửa mạ chrome

Cốp điện thông minh

Đánh giá tổng quan về ưu, nhược điểm của Hyundai SantaFe

1. Về ưu điểm

- Thiết kế đẹp mắt, sang trọng và đẳng cấp

- Nội thất hiện đại, đắt tiền hàng đầu phân khúc.

- Động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu.

- Có 4 chế độ lái, cùng 3 chế độ địa hình riêng biệt, giúp người lái xe điều khiển dễ dàng hơn.

- Được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.

2. Về nhược điểm

- Chưa được tích hợp Cruise Control cho phiên bản tiêu chuẩn.

- Phiên bản động cơ dầu hoạt động hơi nặng nề và nhiều tiếng ồn.

Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.

Siêu phẩm SUV nhà Suzuki bán 'đắt như tôm tươi', Toyota Corolla Cross 'chỉ biết ước'

Được ra mắt vào cuối tháng 7, mẫu SUV cỡ B Suzuki Grand Vitara 2022 đã nhanh chóng thu hút được sự chú ý của ...

Mở bán mẫu SUV cỡ C giá rẻ: Khó cho Honda CR-V

Mẫu SUV cỡ C giá rẻ Chevrolet Seeker 2023 đã sẵn sàng được giao đến tay người dùng, hứa hẹn làm khó đối thủ Honda ...

Siêu phẩm SUV nhà Suzuki bán 'đắt như tôm tươi', Toyota Corolla Cross 'chỉ biết ước'

Được ra mắt vào cuối tháng 7, mẫu SUV cỡ B Suzuki Grand Vitara 2022 đã nhanh chóng thu hút được sự chú ý của ...

Linh Nga

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục