Yamaha tung “đòn hiểm” có thể “hạ knock out” Honda giữa “cơn bão” giá xe máy?

(Banker.vn) Yamaha và Honda là 2 hãng xe máy thống trị thị trường Việt Nam từ nhiều năm qua và luôn là đối thủ “nặng ký” của nhau. Trước bối cảnh giá xăng tăng “nóng” cùng với tình trạng khan hàng, giá xe máy Honda ở nhiều đại lý đã đội lên hàng chục triệu đồng khiến nhiều người tỏ ra bức xúc. Không “theo đóm ăn tàn”, Yamaha mới đây đã tung “chiêu độc”, điều này được cho là “kinh doanh có tâm” và có thể khiến đối thủ Honda phải “hạ đo ván”.

Giá xe máy thời gian qua luôn là chủ đề nóng đối với nhiều người tiêu dùng. Theo đại diện Cục Công nghiệp (Bộ Công Thương), nguyên nhân khiến xe máy khan hàng, tăng giá là bởi thiếu nguồn cung chip và chi phí sản xuất tăng cao. Cũng theo vị này, hiện Việt Nam chưa sản xuất được chip, mà chủ yếu nhập từ các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, trong đó phần lớn nhập từ Trung Quốc...

Yamaha tung “đòn hiểm” có thể “hạ knock out” Honda giữa “cơn bão” giá xe máy?

Trước thực trạng trên, giá nhiều dòng xe máy tại đại lý của hãng Honda đã bị đẩy lên “chóng mặt”. Trong đó những dòng xe bị đội giá cao nhất phải kể đến Honda như Vision, Honda Air Blade hay Honda SH Mode

Bất chấp giá xe tăng “phi mã”, nhiều khách hàng vẫn đổ xô đặt cọc, tìm mua khiến tình trạng “cháy hàng” càng trở nên trầm trọng hơn và đây là cơ hội cho một số đại lý kinh doanh lợi dụng. Tuy nhiên, không ít người tiêu dùng tỏ ra bức xúc trước cách kinh doanh theo kiểu cơ hội, họ kêu gọi nên “quay lưng” với những dòng xe bị “đội giá” để chuyển hướng sang các hãng xe may kinh doanh “đứng đắn” hơn…

Không “theo đóm ăn tàn”, Yamaha mới đây đã công bố giá bán các dòng xe trong tháng 7/2022. Đáng chú ý, các đại lý của hãng xe này bất ngờ giảm giá bán khá mạnh cho một số dòng xe, trong đó mẫu xe Freego S - Phiên bản Đặc biệt được điều chỉnh giảm mạnh nhất tới 5,2 triệu đồng. Đây là động thái được cho là “kinh doanh có tâm’ và được người tiêu dùng ủng hộ…

Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2022

Bảng giá xe tay ga Honda 2022

Giá xe Honda Vision 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)

30.290.000

47.500.000

Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey

31.990.000

50.500.000

Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey

33.290.000

51.500.000

Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey

34.790.000

57.500.000

Giá xe Honda Air Blade 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn

42.090.000

54.000.000

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt

43.290.000

57.000.000

Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn

55.990.000

67.000.000

Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt

57.190.000

70.000.000

Giá xe Honda Lead 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)

39.066.000

52.000.000

Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)

41.226.000

54.000.000

Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)

42.306.000

56.000.000

Giá xe Honda SH Mode 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS

55.659.000

76.300.000

Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS

60.666.000

88.000.000

Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS

61.844.000

89.000.000

Giá xe Honda SH 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe SH 125i phanh CBS 2022

71.790.000

91.000.000

Giá xe SH 125i phanh ABS 2022

79.790.000

98.000.000

Giá xe SH 150i phanh CBS 2022

90.290.000

114.000.000

Giá xe SH 150i phanh ABS 2022

98.290.000

125.000.000

Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022

99.490.000

129.000.000

Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022

99.990.000

132.000.000

Giá xe Honda SH350i 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp

148.990.000

168.000.000

Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt

149.990.000

170.000.000

Giá xe SH350i phiên bản Thể thao

150.490.000

172.000.000

Bảng giá xe số Honda 2022

Giá xe Honda Wave 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn

17.890.000

23.200.000

Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn

18.390.000

23.700.000

Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa

21.790.000

26.300.000

Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa

22.790.000

27.300.000

Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc

24.790.000

29.300.000

Giá xe Honda Blade 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa

18.890.000

22.900.000

Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa

19.890.000

23.900.000

Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc

21.390.000

25.300.000

Giá xe Honda Future 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa

30.290.000

38.300.000

Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc

31.490.000

40.200.000

Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc

31.990.000

40.700.000

Giá xe Honda Super Cub C125 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Super Cub C125 Fi

84.990.000

95.200.000

Bảng giá xe côn tay Honda 2022

Giá xe Winner X 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS

46.090.000

45.000.000

Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen )

49.990.000

48.000.000

Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)

50.490.000

48.500.000

Giá xe Honda CBR150R 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe CBR150R 2022

70.990.000

78.600.000

Giá xe Honda CB150R 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe CB150R

105.000.000

106.700.000

Bảng giá xe mô tô Honda 2022

Giá xe Honda Rebel 300 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Rebel 300

125.000.000

128.800.000

Giá xe Honda Rebel 500 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Rebel 500

180.000.000

187.000.000

Giá xe Honda CB300R 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe CB300R

140.000.000

136.800.000

* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Yamaha tung “đòn hiểm” có thể “hạ knock out” Honda giữa “cơn bão” giá xe máy?

Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 7/2022

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Đối với các dòng xe máy tay ga, hãng cũng đã thay đổi giá như sau: Dòng Latte tăng 0,5 triệu đồng lên khoảng 37,8 - 38,3 triệu đồng; dòng NVX 155 Thế hệ II tăng 1 triệu đồng lên khoảng 54,5 - 55,5 triệu đồng; và dòng Freego tăng 0,5 triệu đồng lên khoảng 29,9 - 33,8 triệu đồng.

Theo khảo sát, các cửa hàng phân phối cũng đồng loạt điều chỉnh giá bán xe tay ga Yamaha trong tháng này. Ba dòng xe Grande, Latte và Janus có giá tăng 0,2 - 0,8 triệu đồng so với tháng trước. Trong khi đó, giá đại lý của hai mẫu Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn và Freego S - Phiên bản Đặc biệt lần lượt giảm 3,1 triệu đồng và 5,2 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Grande

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,20

45,20

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,10

49,10

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

49,60

49,60

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

37,80

37,80

Phiên bản Giới hạn

38,30

38,30

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

28

28,20

Phiên bản Đặc biệt

31,40

31,70

Phiên bản Giới hạn

31,90

32,20

NVX

NVX 155 Thế hệ I

52,24

51,24

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

51,74

NVX 155 Thế hệ II

54,50

52,50

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

55,50

53,50

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

29,90

29,40

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

33,80

33,30

Yamaha tung “đòn hiểm” có thể “hạ knock out” Honda giữa “cơn bão” giá xe máy?

Bảng giá xe số Yamaha

Sang tháng 7, hãng Yamaha đã thực hiện điều chỉnh tăng 0,3 triệu đồng đối với tất cả các mẫu xe của dòng Exciter. Hiện tại, giá đề xuất của các mẫu Exciter 150 vào khoảng 44,8 - 45,3 triệu đồng và Exciter 155 VVA vào khoảng 47,59 - 51,09 triệu đồng. Các dòng xe còn lại đều có giá niêm yết như cũ.

Tại các đại lý, giá bán xe số Yamaha cũng có thay đổi đối với các dòng như Jupiter, Sirius và Sirius FI, cụ thể là tăng 0,1 - 1,5 triệu đồng so với tháng trước.

Hiện tại, chỉ có dòng xe Exciter là có giá bán thực tế chênh lệch 1,2 - 3,29 triệu đồng so với mức của hãng. Các dòng xe còn lại đang được các cửa hàng phân phối bán đúng với mức đề xuất trong tháng này.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,80

46

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45,30

47,50

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,59

44,30

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,59

47,30

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

51,09

47,80

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,10

29,10

Jupiter FI - Phiên bản GP

29,70

29,70

Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn

30

30

Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới

30

30

Sirius

Phiên bản phanh cơ

18,80

18,80

Phiên bản phanh đĩa

20,50

20,50

Phiên bản RC vành đúc

21,70

21,70

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

21

21

Phiên bản phanh đĩa

22

22

Phiên bản RC vành đúc

23,80

23,80

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục ổn định trong tháng 7 này. Chi tiết như sau: MT-15 ở mức 69 triệu đồng, YZF-R15 ở mức 70 triệu đồng, MT-03 ở mức 129 triệu đồng và YZF-R3 ở mức 132 triệu đồng.

Qua ghi nhận, các cửa hàng phân phối cũng giữ nguyên giá bán xe thể thao Yamaha trong tháng mới. So với mức được hãng niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn 1 - 3 triệu đồng. Riêng chỉ có dòng YZF-R15 là được bán đúng với giá của hãng - 70 triệu đồng.

Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

MT-15

69

68

YZF-R15

70

70

MT-03

129

128

YZF-R3

132

129

Nguyễn Thanh

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán