Hai kỳ hạn đầu, gồm 1 tháng và 2 tháng, lần lượt có mức lãi suất là 3,3%/năm và 3,4%/năm. Ba kỳ hạn tiếp theo, gồm 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, được triển khai với chung mức 3,5%/năm. Tương tự, ngân hàng duy trì mức 5,3%/năm cho kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng; 5,4%/năm cho kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng.
Khi chọn gửi tiền trong kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất tiết kiệm tương ứng là 5,5%/năm và 5,8%/năm. Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 13 tháng và 15 tháng, ngân hàng tiếp tục niêm yết mức lãi suất lần lượt là 6,1%/năm và 6,25%/năm.
Khảo sát mới nhất cho thất, mức lãi suất ngân hàng OceanBank cao nhất vẫn là 6,6%/năm, được huy động cho các kỳ hạn dài ngày, gồm 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Bên cạnh các kỳ hạn nêu trên, khách hàng có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn hoặc từ 1 tuần đến 3 tuần tại OceanBank cũng sẽ nhận lãi suất không đổi, hiện khá thấp với mức 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,20 |
0,20 |
1 tuần |
0,20 |
0,20 |
2 tuần |
0,20 |
0,20 |
3 tuần |
0,20 |
0,20 |
01 tháng |
3,30 |
3,30 |
02 tháng |
3,40 |
3,40 |
03 tháng |
3,50 |
3,50 |
04 tháng |
3,50 |
3,50 |
05 tháng |
3,50 |
3,50 |
06 tháng |
5,30 |
5,30 |
07 tháng |
5,30 |
5,30 |
08 tháng |
5,40 |
5,40 |
09 tháng |
5,40 |
5,40 |
10 tháng |
5,50 |
5,50 |
11 tháng |
5,80 |
5,80 |
12 tháng |
6,10 |
6,10 |
13 tháng |
6,10 |
6,10 |
15 tháng |
6,25 |
6,25 |
18 tháng |
6,60 |
6,60 |
24 tháng |
6,60 |
6,60 |
36 tháng |
6,60 |
6,60 |
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vẫn ổn định trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm trong tháng 12, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 24 tháng. Trong đó, hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng tiếp tục có mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm.
Trường hợp chọn các phương thức lĩnh lãi khác, khách hàng doanh nghiệp sẽ nhận các khoản lãi suất cụ thể như sau: 2,72 - 4,39%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ, kỳ hạn 1 - 24 tháng), 2,79 - 4,5%/năm (lĩnh lãi hàng tháng, kỳ hạn 2 - 24 tháng) và 4,42 - 4,52%/năm (lĩnh lãi hàng quý, kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng).
Với các khoản tiền gửi Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, OceanBank hiện huy động lãi suất trong khoảng 0,1 - 0,15%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,10 |
|||
Over Night |
0,10 |
|||
1 tuần |
0,15 |
|||
2 tuần |
0,15 |
|||
3 tuần |
0,15 |
|||
01 tháng |
2,80 |
2,72 |
||
02 tháng |
2,80 |
2,72 |
2,79 |
|
03 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,99 |
|
04 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,98 |
|
05 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,98 |
|
06 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,47 |
|
07 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,47 |
|
08 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,46 |
|
09 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,55 |
|
10 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,55 |
|
11 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,54 |
|
12 tháng |
4,60 |
4,39 |
4,50 |
4,52 |
24 tháng |
4,60 |
4,39 |
4,40 |
4,42 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|