Cụ thể, lãi suất tiền gửi bằng VND có kỳ hạn từ 1 tháng trở lên tại biểu lãi suất này dao động trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm.
Theo đó, lãi suất ngân hàng Agribank tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được ấn định ở mức là 3,1%/năm, kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng hưởng chung lãi suất là 3,4%/năm.
Lãi suất ngân hàng Agribank quy định cho các kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng đồng loạt ở mức là 4%/năm.
Riêng với các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng, lãi suất tiết kiệm dành cho tất cả các khoản tiền gửi hiện nay đều được ngân hàng Agribank đồng loạt niêm yết ở mức là 5,6%/năm. Đây được cho là mức lãi suất cao nhất tại Agribank hiện nay.
Bên cạnh đó, hai loại tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán trong tháng 4 này không đổi và được ngân hàng Agribank tiếp tục ấn định lãi suất chung là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất tiết kiệm Agribank đối với khách hàng cá nhân tháng 4/2021
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,10% |
1 Tháng |
3,10% |
2 Tháng |
3,10% |
3 Tháng |
3,40% |
4 Tháng |
3,40% |
5 Tháng |
3,40% |
6 Tháng |
4,00% |
7 Tháng |
4,00% |
8 Tháng |
4,00% |
9 Tháng |
4,00% |
10 Tháng |
4,00% |
11 Tháng |
4,00% |
12 Tháng |
5,60% |
13 Tháng |
5,60% |
15 Tháng |
5,60% |
18 Tháng |
5,60% |
24 Tháng |
5,60% |
Tiền gửi thanh toán |
0,10% |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp cùng tương tự như đối với phân khúc khách hàng cá nhân tại ngân hàng Agribank và cũng không đổi so với đầu tháng trước.
Cụ thể, trong khi mức lãi suất áp dụng tại các kỳ hạn từ 1 tháng và 2 tháng chỉ được hưởng cùng mức lãi suất là 3%/năm thì các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng được ấn định lãi suất chung là 3,3%/năm.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được Agribank huy động cùng mức là 3,7%/năm.
Còn lại các kỳ hạn dài kỳ hạn 12 tháng trở đi cụ thể là các kỳ hạn: 12, 13, 15, 18 và 24 tháng, lãi suất được áp dụng cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng không đổi và được duy trì ở mức là 4,9%/năm.
Hai loại tiền gửi là không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng được giữ nguyên mức lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất tiết kiệm Agribank đối với khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,20% |
1 Tháng |
3,00% |
2 Tháng |
3,00% |
3 Tháng |
3,30% |
4 Tháng |
3,30% |
5 Tháng |
3,30% |
6 Tháng |
3,70% |
7 Tháng |
3,70% |
8 Tháng |
3,70% |
9 Tháng |
3,70% |
10 Tháng |
3,70% |
11 Tháng |
3,70% |
12 Tháng |
4,90% |
13 Tháng |
4,90% |
15 Tháng |
4,90% |
18 Tháng |
4,90% |
24 Tháng |
4,90% |
Tiền gửi thanh toán |
0,20% |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|