Bảng giá xe máy Yamaha FreeGo 2022 mới nhất ngày 30/9: Chênh tới gần 5 triệu cho bản Đặc biệt

(Banker.vn) Vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam, mẫu xe máy tay ga Yamaha FreeGo 125 2022 với phong cách thiết kế độc đáo đi cùng những công nghệ hiện đại hướng đến đối tượng người dùng trẻ, năng động, yêu thích thể thao và chinh phục thử thách đã ngay lập tức thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng.

Chiếc xe máy nhập khẩu từ xứ sở chùa Vàng giá ngang ngửa Honda SH 150i: Có đáng để xuống tiền?

Mẫu xe máy với cá tính "điệu đà", chuẩn gu phái đẹp: Giá "cực mềm" khiến các chị em "đổ đứ đừ"

Top 3 mẫu xe máy côn tay giá rẻ tầm 30 triệu: Dân chơi "nhìn thôi đã thèm"!

Giá xe FreeGo 2022 mới nhất hiện nay tại đại lý thực tế có giá bán phải nói là cực kỳ tốt ít bị làm giá ở cả 2 khu vực Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh nhằm cạnh tranh thị phần với các đối thủ trong cùng phân khúc xe máy tay ga 125cc hiện nay.

Yamaha FreeGo 2022 mang nét thiết kế độc đáo mang đậm dấu ấn DNA của những mẫu xe tay ga cao cấp kết hợp hài hòa giữa tính thực tế và sự thoải mái trong quá trình sử dụng.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Tại thị trường Việt Nam mẫu xe Freego 125 mới nhất 2022 tính tới thời điểm hiện tại được coi là có lợi thế hơn hẳn đối thủ trong cùng phân khác cả về giá xe FreeGo mới nhất 2022 tại đại lý bán ra cũng như những tính năng tiện nghi và an toàn như: phanh trước ABS, cổng sạc điện thoại 12V, màn hình điện tử LCD mà mẫu xe tay ga này sở hữu khi so sánh với đối thủ cùng phân khúc.

Bảng giá xe Yamaha FreeGo 125 cuối tháng 9/2022

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá xe FreeGo 2022 tại khu vực Hà Nội

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Đỏ Đen

29.400.000

32.000.000

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Trắng Đen

29.400.000

32.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xanh Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xám Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Đỏ Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Trắng Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo 2022 tại khu vực TP. Hồ Chí Minh

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Đỏ Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Trắng Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xanh Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xám Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Đỏ Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Trắng Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo 2022 tại khu vực tỉnh phía Nam

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Đỏ Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Trắng Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xanh Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xám Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Đỏ Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Trắng Đen

33.300.000

38.500.000

* Giá đại lý ngoài thị trường thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Yamaha FreeGo 125 tại cửa hàng sẽ thay đổi theo từng thời điểm.

* Lưu ý: Giá xe FreeGo 2022 mới nhất ở trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Bảng giá xe máy FreeGo mới 2022 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý Yamaha khác nhau có thể khác nhau và bạn nên tham khảo giá xe tay ga FreeGo 125 ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

Yamaha FreeGo 2022 mới có thiết kế nhỏ gọn và mềm mại hơn so với người đàn anh NVX 125 đem lại trải nghiệm lái tuyệt vời ở đô thị. Xe tay ga FreeGo mới 2022 là sự kết hợp hài hoà giữa tính thực tế, sự thoải mái, kiểu đang hiện đại cùng loạt trang bị tiện ích ấn tượng như:

- Khởi động nhanh với 1 nút nhấn (One-Push Start);

- Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Stop & Start System);

- Đồng hồ điên tử Multi-Information Display (MID);

- Đèn pha Full LED thế hệ mới;

- Hệ thống khóa thông mình Smartkey;

- Hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS;

- Cổng sạc điện thoại 12V tiện ích;

Nguồn ảnh: Internet

Nguồn ảnh: Internet

Đánh giá tổng quan Yamaha FreeGo 2022

Yamaha FreeGo 125 sở hữu động cơ Blue Core 125 cc đi kèm với động cơ điện được gọi là Smart Motor Generator (SMG) được giới thiệu giúp xe tăng tốc và khởi động mượt mà hơn. Piston và xy-lanh nhôm đúc (Piston & Diasil Cylinder) giúp tăng tuổi thọ động cơ, vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

FreeGo ABS 2022 và bản tiêu chuẩn đều được Yamaha trang bị cụm đèn pha full-LED, trong khi đèn xi-nhan và đèn ban ngày là halogen. Đèn xi-nhan phía trước đặt thấp, nằm cùng khu vực với chắn bùn tạo cảm giác gom gọn lại giúp người lưu thông đối diện dễ dàng nhận diện khi di chuyển.

Mẫu xe tay ga thế hệ mới, Yamaha FreeGo 2022 được trang bị đồng hồ kỹ thuật số Multi-Information Display (MID) giúp hiển thị các thông số hành trình như TRIP, ODO, báo xăng, thời gian v...v một cách trực quan giúp người lái có thể dể dàng quan sát kể cả khi đang di chuyển.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

FreeGo mới 2022 cũng sở hữu hệ thống khóa thông minh Smart Key System (SKS), đi kèm cùng hệ thống chống trộm nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng. Tuy nhiên chỉ có trên phiên bản cao cấp FreeGo S 2022 còn ở phiên bản tiêu chuẩn vẫn sử dụng cụm chìa khóa cơ truyển thống.

Yamaha FreeGo 125 ở cả hai phiên bản đều dùng hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa đơn ở phía trước và tang trống ở phía sau. Tính năng an toàn phanh ABS chỉ có trên FreeGo ABS 2022 hay còn gọi là Yamaha FreeGo S với khả năng tự điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế tình trạng trượt bánh nguy hiểm ảnh hưởng đến an toàn của người điều khiển xe.

Thông tin kỹ thuật Yamaha FreeGo 125 2022

Kích thước (DxRxC)

1.905 x 690 x 1.110 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.275 mm

Khoảng sáng gầm xe

135 mm

Độ cao yên

780 mm

Dung tích bình xăng

4,2 lít

Kích thước lốp trước

100/90-12 59J (không săm)

Kích thước lốp sau

110/90-12 64L (không săm)

Phuộc trước

Phuộc ống lồng

Phuộc sau

Giảm chấn dầu và lò xo

Phanh trước

Đĩa đơn, piston đơn

Phanh sau

Tang trống

Động cơ

Blue Core, 4 thì, làm mát không khí, 1 xy-lanh

Dung tích xy-lanh

125 cc

Kích thước xy-lanh

52.4 x 57.9 mm

Tỉ số nén

9.5:1

Hệ thống làm mát

Không khí

Công suất tối đa

9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

9,5 Nm @ 5.500 vòng/phút

Loại truyền động

Dây đai, CVT biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích cốp

25 lít

Khối lượng

100 kg (FreeGo), 102 kg (FreeGo S)

Thanh Hằng

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục